Thông tin thuật ngữ プラス tiếng Nhật
Từ điển Nhật Việt |
プラス (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ プラス
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
プラス tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ プラス trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ プラス tiếng Nhật nghĩa là gì.
plus, addition; positive number; gain, advantage, asset, positive feature; anode, plus terminal, positive pole; + shape - cực dương của dòng điện * n - sự thêm vào; cộng; dương; Dấu cộng;Kana:
Thuật ngữ liên quan tới プラス
Tóm lại nội dung ý nghĩa của プラス trong tiếng Nhật
プラス có nghĩa là: plus, addition; positive number; gain, advantage, asset, positive feature; anode, plus terminal, positive pole; + shape - cực dương của dòng điện * n - sự thêm vào; cộng; dương; Dấu cộng; Kana:
Đây là cách dùng プラス tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ プラス tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.