メルヘンチック tiếng Nhật là gì?

メルヘンチック tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng メルヘンチック trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ メルヘンチック tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm メルヘンチック tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ メルヘンチック

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

メルヘンチック tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ メルヘンチック tiếng Nhật nghĩa là gì.

having a fairy-tale atmosphere *adj-na - có một khí quyển chuyện hoang đường (de: maerchen);

Kana:


Thuật ngữ liên quan tới メルヘンチック

Tóm lại nội dung ý nghĩa của メルヘンチック trong tiếng Nhật

メルヘンチック có nghĩa là: having a fairy-tale atmosphere *adj-na - có một khí quyển chuyện hoang đường (de: maerchen); Kana:

Đây là cách dùng メルヘンチック tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ メルヘンチック tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.