Thông tin thuật ngữ 会衆 tiếng Nhật
Từ điển Nhật Việt |
会衆 (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ 会衆
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
会衆 tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ 会衆 trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 会衆 tiếng Nhật nghĩa là gì.
* n - thính giả; công chúng; mọi người;Kana: かいしゅう
Ví dụ cách sử dụng 会衆 trong tiếng Nhật
- - 牧師と会衆:linh mục và mọi người
- - 会衆派教会主義:chủ nghĩa giáo đoàn (tin lành)
- - 会衆に説教をする:thuyết giáo cho công chúng
Thuật ngữ liên quan tới 会衆
Tóm lại nội dung ý nghĩa của 会衆 trong tiếng Nhật
会衆 có nghĩa là: * n - thính giả; công chúng; mọi người; Kana: かいしゅうVí dụ cách sử dụng 会衆 trong tiếng Nhật- 牧師と会衆:linh mục và mọi người- 会衆派教会主義:chủ nghĩa giáo đoàn (tin lành)- 会衆に説教をする:thuyết giáo cho công chúng
Đây là cách dùng 会衆 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 会衆 tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.