化粧 tiếng Nhật là gì?

化粧 tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 化粧 trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ 化粧 tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm 化粧 tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ 化粧

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

化粧 tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 化粧 tiếng Nhật nghĩa là gì.

- hóa trang - son phấn * n - trang điểm;

Kana: けしょう

Ví dụ cách sử dụng 化粧 trong tiếng Nhật

  • - 化粧が崩れる:Trang điểm bị hỏng
  • - デートのためのすばやい化粧:Trang điểm nhanh vì có hẹn
  • - 歌舞伎の舞台化粧:Trang điểm cho sân khấu kịch Kabuki
  • - 化粧が濃すぎる:Trang điểm quá đậm
  • - パンケーキによる化粧:Trang điểm bằng bánh phấn

Thuật ngữ liên quan tới 化粧

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 化粧 trong tiếng Nhật

化粧 có nghĩa là: - hóa trang - son phấn * n - trang điểm; Kana: けしょうVí dụ cách sử dụng 化粧 trong tiếng Nhật- 化粧が崩れる:Trang điểm bị hỏng- デートのためのすばやい化粧:Trang điểm nhanh vì có hẹn- 歌舞伎の舞台化粧:Trang điểm cho sân khấu kịch Kabuki- 化粧が濃すぎる:Trang điểm quá đậm- パンケーキによる化粧:Trang điểm bằng bánh phấn

Đây là cách dùng 化粧 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 化粧 tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.