手仕事 tiếng Nhật là gì?

手仕事 tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 手仕事 trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ 手仕事 tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm 手仕事 tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ 手仕事

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

手仕事 tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 手仕事 tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - Công việc thủ công; việc làm bằng tay;

Kana: てしごと

Ví dụ cách sử dụng 手仕事 trong tiếng Nhật

  • - 20世紀の初頭、手仕事は当たり前のことであった:Lao động thủ công rất phổ biến vào giai đoạn đầu của thế kỉ 20
  • - 私はその粗雑な手仕事に苦情を言った:Tôi than phiền về chất lượng tay nghề xấu

Thuật ngữ liên quan tới 手仕事

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 手仕事 trong tiếng Nhật

手仕事 có nghĩa là: * n - Công việc thủ công; việc làm bằng tay; Kana: てしごとVí dụ cách sử dụng 手仕事 trong tiếng Nhật- 20世紀の初頭、手仕事は当たり前のことであった:Lao động thủ công rất phổ biến vào giai đoạn đầu của thế kỉ 20- 私はその粗雑な手仕事に苦情を言った:Tôi than phiền về chất lượng tay nghề xấu

Đây là cách dùng 手仕事 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 手仕事 tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.