Thông tin thuật ngữ 持てる tiếng Nhật
Từ điển Nhật Việt |
持てる (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ 持てる
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
持てる tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ 持てる trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 持てる tiếng Nhật nghĩa là gì.
* v1, exp - có thể bảo quản - có thể mang xách - được hoan nghênh - người có duyên;Kana: もてる
Ví dụ cách sử dụng 持てる trong tiếng Nhật
- - 明日まで持てます:có thể giữ được đến mai
- - 持てないほどの重さ:nặng không thể mang được
- - この作家は皆に持てている:tác giả này rất được mọi người hoan nghênh
- - 女に持てる:được các cô gái ưa thích
Thuật ngữ liên quan tới 持てる
Tóm lại nội dung ý nghĩa của 持てる trong tiếng Nhật
持てる có nghĩa là: * v1, exp - có thể bảo quản - có thể mang xách - được hoan nghênh - người có duyên; Kana: もてるVí dụ cách sử dụng 持てる trong tiếng Nhật- 明日まで持てます:có thể giữ được đến mai- 持てないほどの重さ:nặng không thể mang được- この作家は皆に持てている:tác giả này rất được mọi người hoan nghênh- 女に持てる:được các cô gái ưa thích
Đây là cách dùng 持てる tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 持てる tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.