挙句 tiếng Nhật là gì?

挙句 tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 挙句 trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ 挙句 tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm 挙句 tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ 挙句

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

挙句 tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 挙句 tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n-adv - sau; sau rốt; kết cục; rốt cuộc;

Kana: あげく

Ví dụ cách sử dụng 挙句 trong tiếng Nhật

  • - 酔ったあげくの乱痴気騒ぎで、3人が逮捕された:ba người đã bị bắt giữ sau cuộc chè chén trác táng
  • - すったもんだのあげく一件落着した:rốt cuộc, vấn đề tranh cãi cũng đã được giải quyết
  • - 激しい口論のあげく:kết cục của cuộc tranh cãi mãnh liệt.
  • - 挙句の果てに:rốt cuộc thì...

Thuật ngữ liên quan tới 挙句

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 挙句 trong tiếng Nhật

挙句 có nghĩa là: * n-adv - sau; sau rốt; kết cục; rốt cuộc; Kana: あげくVí dụ cách sử dụng 挙句 trong tiếng Nhật- 酔ったあげくの乱痴気騒ぎで、3人が逮捕された:ba người đã bị bắt giữ sau cuộc chè chén trác táng- すったもんだのあげく一件落着した:rốt cuộc, vấn đề tranh cãi cũng đã được giải quyết- 激しい口論のあげく:kết cục của cuộc tranh cãi mãnh liệt.- 挙句の果てに:rốt cuộc thì...

Đây là cách dùng 挙句 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 挙句 tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.