盗聴 tiếng Nhật là gì?

盗聴 tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 盗聴 trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ 盗聴 tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm 盗聴 tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ 盗聴

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

盗聴 tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 盗聴 tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - sự nghe trộm (điện thoại);

Kana: とうちょう

Ví dụ cách sử dụng 盗聴 trong tiếng Nhật

  • - 組織犯罪捜査に盗聴を認める:cho phép nghe trộm để điều tra tội phạm có tổ chức
  • - インターネットでやりとりをするなら、盗聴を恐れる必要はありません:Nếu như bạn trao đổi với ai trên mạng Internet thì không lo lắng là bị nghe trộm

Thuật ngữ liên quan tới 盗聴

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 盗聴 trong tiếng Nhật

盗聴 có nghĩa là: * n - sự nghe trộm (điện thoại); Kana: とうちょうVí dụ cách sử dụng 盗聴 trong tiếng Nhật- 組織犯罪捜査に盗聴を認める:cho phép nghe trộm để điều tra tội phạm có tổ chức- インターネットでやりとりをするなら、盗聴を恐れる必要はありません:Nếu như bạn trao đổi với ai trên mạng Internet thì không lo lắng là bị nghe trộm

Đây là cách dùng 盗聴 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 盗聴 tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.