空気読めない tiếng Nhật là gì?

空気読めない tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 空気読めない trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ 空気読めない tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm 空気読めない tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ 空気読めない

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

空気読めない tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 空気読めない tiếng Nhật nghĩa là gì.

unable to read the situation, unable to pick up on the mood of a conversation (e.g. A and B are complaining about C, and D joins the conversation praising C);

Kana: くうきよめない


Thuật ngữ liên quan tới 空気読めない

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 空気読めない trong tiếng Nhật

空気読めない có nghĩa là: unable to read the situation, unable to pick up on the mood of a conversation (e.g. A and B are complaining about C, and D joins the conversation praising C); Kana: くうきよめない

Đây là cách dùng 空気読めない tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 空気読めない tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.