Thông tin thuật ngữ 記章 tiếng Nhật
Từ điển Nhật Việt |
記章 (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ 記章
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
記章 tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ 記章 trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 記章 tiếng Nhật nghĩa là gì.
* n - huy chương; kỷ niệm chương;Kana: きしょう
Ví dụ cách sử dụng 記章 trong tiếng Nhật
- - 白い花形記章:kỷ niệm chương hình bông hoa màu trắng
- - 人道行為記章:huy chương trao tặng cho những hành vi nhân đạo
- - 警察の記章:huy chương cảnh sát
Thuật ngữ liên quan tới 記章
Tóm lại nội dung ý nghĩa của 記章 trong tiếng Nhật
記章 có nghĩa là: * n - huy chương; kỷ niệm chương; Kana: きしょうVí dụ cách sử dụng 記章 trong tiếng Nhật- 白い花形記章:kỷ niệm chương hình bông hoa màu trắng- 人道行為記章:huy chương trao tặng cho những hành vi nhân đạo- 警察の記章:huy chương cảnh sát
Đây là cách dùng 記章 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 記章 tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.