超大国 tiếng Nhật là gì?

超大国 tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 超大国 trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ 超大国 tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm 超大国 tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ 超大国

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

超大国 tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 超大国 tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - quốc gia lớn; đông dân;

Kana: ちょうたいこく

Ví dụ cách sử dụng 超大国 trong tiếng Nhật

  • - アメリカ合衆国は今日の世界における超大国である:ngày nay Mỹ là một siêu cường quốc trên thế giới
  • - 超大国が一つしかない世界:Thế giới chỉ có một siêu cường quốc.

Thuật ngữ liên quan tới 超大国

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 超大国 trong tiếng Nhật

超大国 có nghĩa là: * n - quốc gia lớn; đông dân; Kana: ちょうたいこくVí dụ cách sử dụng 超大国 trong tiếng Nhật- アメリカ合衆国は今日の世界における超大国である:ngày nay Mỹ là một siêu cường quốc trên thế giới- 超大国が一つしかない世界:Thế giới chỉ có một siêu cường quốc.

Đây là cách dùng 超大国 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 超大国 tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.