Thông tin thuật ngữ 遂げる tiếng Nhật
Từ điển Nhật Việt |
遂げる (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ 遂げる
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
遂げる tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ 遂げる trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 遂げる tiếng Nhật nghĩa là gì.
* v1 - đạt tới; đạt được - thực hiện;Kana: とげる
Ví dụ cách sử dụng 遂げる trong tiếng Nhật
- - 目的を遂げる:đạt được mục tiêu
- - 休暇の間に飛躍的な変化を遂げる:Trải qua những thay đổi đầy kịch tính trong suốt kỳ nghỉ
- - 生涯何一つ善い行いをしなかった者は、けだもののような悲惨な死を遂げる。:Anh ta chết thảm thương như con thú hoang, người mà không làm điều tốt trong khi sống.
Thuật ngữ liên quan tới 遂げる
Tóm lại nội dung ý nghĩa của 遂げる trong tiếng Nhật
遂げる có nghĩa là: * v1 - đạt tới; đạt được - thực hiện; Kana: とげるVí dụ cách sử dụng 遂げる trong tiếng Nhật- 目的を遂げる:đạt được mục tiêu- 休暇の間に飛躍的な変化を遂げる:Trải qua những thay đổi đầy kịch tính trong suốt kỳ nghỉ- 生涯何一つ善い行いをしなかった者は、けだもののような悲惨な死を遂げる。:Anh ta chết thảm thương như con thú hoang, người mà không làm điều tốt trong khi sống.
Đây là cách dùng 遂げる tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 遂げる tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.