郷愁 tiếng Nhật là gì?

郷愁 tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 郷愁 trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ 郷愁 tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm 郷愁 tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ 郷愁

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

郷愁 tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 郷愁 tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - nỗi nhớ nhà; nỗi sầu xa xứ; nỗi nhớ;

Kana: きょうしゅう

Ví dụ cách sử dụng 郷愁 trong tiếng Nhật

  • - 深い郷愁の気持ち:tâm trạng nhớ nhà sâu sắc
  • - 郷愁に捕らわれる:luôn mang trong mình nỗi sầu xa xứ
  • - 郷愁に浸らせるほどのことではない:đừng để mình bị chìm đắm trong nỗi nhớ nhà
  • - 郷愁にふける人:người chìm đắm trong nỗi nhớ nhà
  • - 昔への郷愁:nỗi nhớ về ngày xưa (nỗi niềm hoài cổ)

Thuật ngữ liên quan tới 郷愁

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 郷愁 trong tiếng Nhật

郷愁 có nghĩa là: * n - nỗi nhớ nhà; nỗi sầu xa xứ; nỗi nhớ; Kana: きょうしゅうVí dụ cách sử dụng 郷愁 trong tiếng Nhật- 深い郷愁の気持ち:tâm trạng nhớ nhà sâu sắc- 郷愁に捕らわれる:luôn mang trong mình nỗi sầu xa xứ- 郷愁に浸らせるほどのことではない:đừng để mình bị chìm đắm trong nỗi nhớ nhà- 郷愁にふける人:người chìm đắm trong nỗi nhớ nhà- 昔への郷愁:nỗi nhớ về ngày xưa (nỗi niềm hoài cổ)

Đây là cách dùng 郷愁 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 郷愁 tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.