affaire tiếng Pháp là gì?

affaire tiếng Pháp là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng affaire trong tiếng Pháp.

Thông tin thuật ngữ affaire tiếng Pháp

Từ điển Pháp Việt

phát âm affaire tiếng Pháp
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ affaire

Chủ đề Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

affaire tiếng Pháp?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ affaire tiếng Pháp nghĩa là gì.

affaire
danh từ giống cái
việc
Une affaire importante+ một việc quan trọng
C′est l′affaire d′une seconde+ việc đó có thể thu xếp rất nhanh
Belle affaire!+ (mỉa mai) việc to nhỉ!
La belle affaire!+ Khó gì việc ấy!
C′est une autre affaire+ đó là một việc khác hẳn
Occupez-vous de vos affaires!+ hãy lo việc của anh đi!
Se mêler des affaires d′autrui+ xía vào chuyện người khác
sự việc, vụ
L′affaire de la rue X+ sự việc ở phố X
Il faut tirer cette affaire au clair+ cần phải đưa vụ này ra ánh sáng
Etouffer une affaire+ ém nhẹm một vụ việc
việc giao dịch, công việc buôn bán; hãng kinh doanh
Négocier une affaire+ thương lượng về một việc buôn bán
Être à la tête d′une grosse affaire+ đứng đầu một hãng kinh doanh lớn
chuyện khó; việc lôi thôi
Se tirer d′affaire+ gỡ xong việc khó
Être hors d′affaire+ khỏi bị lôi thôi
việc phức tạp, việc rầy rà
C′est toute une affaire/ce n′est pas une mince affaire+ đó là cả một việc phức tạp
Quelle affaire!+ việc rầy rà quá!
(luật học, pháp lý) vụ kiện
Saisir le tribunal d′une affaire+ đưa một vụ kiện ra tòa
Juger/plaider une affaire civile+ xét xử/biện hộ một vụ kiện
vấn đề
C′est une affaire de goût/de conscience/ d′honneur+ đó là vấn đề sở thích/ý thức/danh dự
cuộc chiến đấu
Affaire très chaude+ cuộc chiến đấu rất hăng
L′affaire d′Algérie+ chiến sự ở Angiêri
(số nhiều) công việc
Expédier les affaires courantes+ giải quyết công việc thường ngày
Affaires d′Etat+ việc nước, quốc sự
Ministère des Affaires étrangères+ Bộ ngoại giao
Parler affaires+ bàn việc
Où en sont les affaires?+ công việc đến đâu rồi?
Un voyage d′affaires+ chuyến đi vì công việc (chứ không phải đi chơi)
(số nhiều) công việc làm ăn
La prospérité des affaires+ công việc làm ăn thịnh vượng
Homme d′affaires/Femme d′affaires+ nhà kinh doanh
Chiffre d′affaires+ doanh số
(số nhiều) đồ đạc riêng, quần áo
Ranger ses affaires+ sắp xếp đồ đạc quần áo lại
Fouiller dans les affaires de qqn+ lục soát đồ đạc của ai
avoir affaire à quelqu′un+ có việc cần giải quyết với ai
être en affaire+ thương lượng một việc buôn bán
faire des affaires de tout+ việc gì cũng cho là quan trọng
il fait mon affaire+ tôi đang cần nó
j′en fais mon affaire+ tôi chịu trách nhiệm về việc ấy
voilà bien une autre affaire+ thế là một việc bất ngờ xảy ra
vous aurez affaire à moi+ anh cứ liệu hồn
Les affaires sont les affaires+ công việc là công việc (không để tình cảm xen vào)

affaire
danh từ giống cái
việc
Une affaire importante+ một việc quan trọng
C′est l′affaire d′une seconde+ việc đó có thể thu xếp rất nhanh
Belle affaire!+ (mỉa mai) việc to nhỉ!
La belle affaire!+ Khó gì việc ấy!
C′est une autre affaire+ đó là một việc khác hẳn
Occupez-vous de vos affaires!+ hãy lo việc của anh đi!
Se mêler des affaires d′autrui+ xía vào chuyện người khác
sự việc, vụ
L′affaire de la rue X+ sự việc ở phố X
Il faut tirer cette affaire au clair+ cần phải đưa vụ này ra ánh sáng
Etouffer une affaire+ ém nhẹm một vụ việc
việc giao dịch, công việc buôn bán; hãng kinh doanh
Négocier une affaire+ thương lượng về một việc buôn bán
Être à la tête d′une grosse affaire+ đứng đầu một hãng kinh doanh lớn
chuyện khó; việc lôi thôi
Se tirer d′affaire+ gỡ xong việc khó
Être hors d′affaire+ khỏi bị lôi thôi
việc phức tạp, việc rầy rà
C′est toute une affaire/ce n′est pas une mince affaire+ đó là cả một việc phức tạp
Quelle affaire!+ việc rầy rà quá!
(luật học, pháp lý) vụ kiện
Saisir le tribunal d′une affaire+ đưa một vụ kiện ra tòa
Juger/plaider une affaire civile+ xét xử/biện hộ một vụ kiện
vấn đề
C′est une affaire de goût/de conscience/ d′honneur+ đó là vấn đề sở thích/ý thức/danh dự
cuộc chiến đấu
Affaire très chaude+ cuộc chiến đấu rất hăng
L′affaire d′Algérie+ chiến sự ở Angiêri
(số nhiều) công việc
Expédier les affaires courantes+ giải quyết công việc thường ngày
Affaires d′Etat+ việc nước, quốc sự
Ministère des Affaires étrangères+ Bộ ngoại giao
Parler affaires+ bàn việc
Où en sont les affaires?+ công việc đến đâu rồi?
Un voyage d′affaires+ chuyến đi vì công việc (chứ không phải đi chơi)
(số nhiều) công việc làm ăn
La prospérité des affaires+ công việc làm ăn thịnh vượng
Homme d′affaires/Femme d′affaires+ nhà kinh doanh
Chiffre d′affaires+ doanh số
(số nhiều) đồ đạc riêng, quần áo
Ranger ses affaires+ sắp xếp đồ đạc quần áo lại
Fouiller dans les affaires de qqn+ lục soát đồ đạc của ai
avoir affaire à quelqu′un+ có việc cần giải quyết với ai
être en affaire+ thương lượng một việc buôn bán
faire des affaires de tout+ việc gì cũng cho là quan trọng
il fait mon affaire+ tôi đang cần nó
j′en fais mon affaire+ tôi chịu trách nhiệm về việc ấy
voilà bien une autre affaire+ thế là một việc bất ngờ xảy ra
vous aurez affaire à moi+ anh cứ liệu hồn
Les affaires sont les affaires+ công việc là công việc (không để tình cảm xen vào)

Tóm lại nội dung ý nghĩa của affaire trong tiếng Pháp

affaire. danh từ giống cái. việc. Une affaire importante+ một việc quan trọng. C′est l′affaire d′une seconde+ việc đó có thể thu xếp rất nhanh. Belle affaire!+ (mỉa mai) việc to nhỉ!. La belle affaire!+ Khó gì việc ấy!. C′est une autre affaire+ đó là một việc khác hẳn. Occupez-vous de vos affaires!+ hãy lo việc của anh đi!. Se mêler des affaires d′autrui+ xía vào chuyện người khác. sự việc, vụ. L′affaire de la rue X+ sự việc ở phố X. Il faut tirer cette affaire au clair+ cần phải đưa vụ này ra ánh sáng. Etouffer une affaire+ ém nhẹm một vụ việc. việc giao dịch, công việc buôn bán; hãng kinh doanh. Négocier une affaire+ thương lượng về một việc buôn bán. Être à la tête d′une grosse affaire+ đứng đầu một hãng kinh doanh lớn. chuyện khó; việc lôi thôi. Se tirer d′affaire+ gỡ xong việc khó. Être hors d′affaire+ khỏi bị lôi thôi. việc phức tạp, việc rầy rà. C′est toute une affaire/ce n′est pas une mince affaire+ đó là cả một việc phức tạp. Quelle affaire!+ việc rầy rà quá!. (luật học, pháp lý) vụ kiện. Saisir le tribunal d′une affaire+ đưa một vụ kiện ra tòa. Juger/plaider une affaire civile+ xét xử/biện hộ một vụ kiện. vấn đề. C′est une affaire de goût/de conscience/ d′honneur+ đó là vấn đề sở thích/ý thức/danh dự. cuộc chiến đấu. Affaire très chaude+ cuộc chiến đấu rất hăng. L′affaire d′Algérie+ chiến sự ở Angiêri. (số nhiều) công việc. Expédier les affaires courantes+ giải quyết công việc thường ngày. Affaires d′Etat+ việc nước, quốc sự. Ministère des Affaires étrangères+ Bộ ngoại giao. Parler affaires+ bàn việc. Où en sont les affaires?+ công việc đến đâu rồi?. Un voyage d′affaires+ chuyến đi vì công việc (chứ không phải đi chơi). (số nhiều) công việc làm ăn. La prospérité des affaires+ công việc làm ăn thịnh vượng. Homme d′affaires/Femme d′affaires+ nhà kinh doanh. Chiffre d′affaires+ doanh số. (số nhiều) đồ đạc riêng, quần áo. Ranger ses affaires+ sắp xếp đồ đạc quần áo lại. Fouiller dans les affaires de qqn+ lục soát đồ đạc của ai. avoir affaire à quelqu′un+ có việc cần giải quyết với ai. être en affaire+ thương lượng một việc buôn bán. faire des affaires de tout+ việc gì cũng cho là quan trọng. il fait mon affaire+ tôi đang cần nó. j′en fais mon affaire+ tôi chịu trách nhiệm về việc ấy. voilà bien une autre affaire+ thế là một việc bất ngờ xảy ra. vous aurez affaire à moi+ anh cứ liệu hồn. Les affaires sont les affaires+ công việc là công việc (không để tình cảm xen vào). . affaire. danh từ giống cái. việc. Une affaire importante+ một việc quan trọng. C′est l′affaire d′une seconde+ việc đó có thể thu xếp rất nhanh. Belle affaire!+ (mỉa mai) việc to nhỉ!. La belle affaire!+ Khó gì việc ấy!. C′est une autre affaire+ đó là một việc khác hẳn. Occupez-vous de vos affaires!+ hãy lo việc của anh đi!. Se mêler des affaires d′autrui+ xía vào chuyện người khác. sự việc, vụ. L′affaire de la rue X+ sự việc ở phố X. Il faut tirer cette affaire au clair+ cần phải đưa vụ này ra ánh sáng. Etouffer une affaire+ ém nhẹm một vụ việc. việc giao dịch, công việc buôn bán; hãng kinh doanh. Négocier une affaire+ thương lượng về một việc buôn bán. Être à la tête d′une grosse affaire+ đứng đầu một hãng kinh doanh lớn. chuyện khó; việc lôi thôi. Se tirer d′affaire+ gỡ xong việc khó. Être hors d′affaire+ khỏi bị lôi thôi. việc phức tạp, việc rầy rà. C′est toute une affaire/ce n′est pas une mince affaire+ đó là cả một việc phức tạp. Quelle affaire!+ việc rầy rà quá!. (luật học, pháp lý) vụ kiện. Saisir le tribunal d′une affaire+ đưa một vụ kiện ra tòa. Juger/plaider une affaire civile+ xét xử/biện hộ một vụ kiện. vấn đề. C′est une affaire de goût/de conscience/ d′honneur+ đó là vấn đề sở thích/ý thức/danh dự. cuộc chiến đấu. Affaire très chaude+ cuộc chiến đấu rất hăng. L′affaire d′Algérie+ chiến sự ở Angiêri. (số nhiều) công việc. Expédier les affaires courantes+ giải quyết công việc thường ngày. Affaires d′Etat+ việc nước, quốc sự. Ministère des Affaires étrangères+ Bộ ngoại giao. Parler affaires+ bàn việc. Où en sont les affaires?+ công việc đến đâu rồi?. Un voyage d′affaires+ chuyến đi vì công việc (chứ không phải đi chơi). (số nhiều) công việc làm ăn. La prospérité des affaires+ công việc làm ăn thịnh vượng. Homme d′affaires/Femme d′affaires+ nhà kinh doanh. Chiffre d′affaires+ doanh số. (số nhiều) đồ đạc riêng, quần áo. Ranger ses affaires+ sắp xếp đồ đạc quần áo lại. Fouiller dans les affaires de qqn+ lục soát đồ đạc của ai. avoir affaire à quelqu′un+ có việc cần giải quyết với ai. être en affaire+ thương lượng một việc buôn bán. faire des affaires de tout+ việc gì cũng cho là quan trọng. il fait mon affaire+ tôi đang cần nó. j′en fais mon affaire+ tôi chịu trách nhiệm về việc ấy. voilà bien une autre affaire+ thế là một việc bất ngờ xảy ra. vous aurez affaire à moi+ anh cứ liệu hồn. Les affaires sont les affaires+ công việc là công việc (không để tình cảm xen vào).

Đây là cách dùng affaire tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Pháp

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ affaire tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới affaire