Thông tin thuật ngữ archaïsant tiếng Pháp
Từ điển Pháp Việt |
archaïsant (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ archaïsant
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
archaïsant tiếng Pháp?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ archaïsant trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ archaïsant tiếng Pháp nghĩa là gì.
archaïsant
tính từ
sính dùng từ ngữ cổ, sính lối cổ
Poète archaïsant+ nhà thơ sính dùng từ ngữ cổ
có những nét cổ (bài văn...)
danh từ giống đực
người sính dùng từ ngữ cổ; người sính lối cổ
# phản nghĩa
Moderniste
Tóm lại nội dung ý nghĩa của archaïsant trong tiếng Pháp
archaïsant. tính từ. sính dùng từ ngữ cổ, sính lối cổ. Poète archaïsant+ nhà thơ sính dùng từ ngữ cổ. có những nét cổ (bài văn...). danh từ giống đực. người sính dùng từ ngữ cổ; người sính lối cổ. # phản nghĩa. Moderniste.
Đây là cách dùng archaïsant tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Pháp
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ archaïsant tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.