coutumier tiếng Pháp là gì?

coutumier tiếng Pháp là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng coutumier trong tiếng Pháp.

Thông tin thuật ngữ coutumier tiếng Pháp

Từ điển Pháp Việt

phát âm coutumier tiếng Pháp
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ coutumier

Chủ đề Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

coutumier tiếng Pháp?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ coutumier tiếng Pháp nghĩa là gì.

coutumier
tính từ
(từ cũ, nghĩa cũ) có tập quán, có thói quen (làm gì)
Être coutumier d′un fait+ có thói quen làm một việc
thường lệ, thường ngày
Travaux coutumiers+ việc thường ngày
# phản nghĩa
Exceptionnel, inaccoutumé, inattendu
droit coutumier+ pháp luật theo tập quán
danh từ giống đực
bộ sưu tập tập quán (của một nước, một tỉnh)

Tóm lại nội dung ý nghĩa của coutumier trong tiếng Pháp

coutumier. tính từ. (từ cũ, nghĩa cũ) có tập quán, có thói quen (làm gì). Être coutumier d′un fait+ có thói quen làm một việc. thường lệ, thường ngày. Travaux coutumiers+ việc thường ngày. # phản nghĩa. Exceptionnel, inaccoutumé, inattendu. droit coutumier+ pháp luật theo tập quán. danh từ giống đực. bộ sưu tập tập quán (của một nước, một tỉnh).

Đây là cách dùng coutumier tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Pháp

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ coutumier tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới coutumier