Thông tin thuật ngữ dommage tiếng Pháp
Từ điển Pháp Việt |
dommage (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ dommage
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
dommage tiếng Pháp?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ dommage trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ dommage tiếng Pháp nghĩa là gì.
dommage
danh từ giống đực
sự thiệt hại
Le typhon cause de grands dommages aux cultures+ bão gây thiệt hại lớn cho cây trồng
tiền bồi thường
Dommages de guerre+ tiền bồi thường chiến tranh
c′est dommage!; quel dommage!+ (thân mật) tiếc quá!
# phản nghĩa
Avantage, bénéfice, profit, Bien, bonheur
dommage
danh từ giống đực
sự thiệt hại
Le typhon cause de grands dommages aux cultures+ bão gây thiệt hại lớn cho cây trồng
tiền bồi thường
Dommages de guerre+ tiền bồi thường chiến tranh
c′est dommage!; quel dommage!+ (thân mật) tiếc quá!
# phản nghĩa
Avantage, bénéfice, profit, Bien, bonheur
Tóm lại nội dung ý nghĩa của dommage trong tiếng Pháp
dommage. danh từ giống đực. sự thiệt hại. Le typhon cause de grands dommages aux cultures+ bão gây thiệt hại lớn cho cây trồng. tiền bồi thường. Dommages de guerre+ tiền bồi thường chiến tranh. c′est dommage!; quel dommage!+ (thân mật) tiếc quá!. # phản nghĩa. Avantage, bénéfice, profit, Bien, bonheur. . dommage. danh từ giống đực. sự thiệt hại. Le typhon cause de grands dommages aux cultures+ bão gây thiệt hại lớn cho cây trồng. tiền bồi thường. Dommages de guerre+ tiền bồi thường chiến tranh. c′est dommage!; quel dommage!+ (thân mật) tiếc quá!. # phản nghĩa. Avantage, bénéfice, profit, Bien, bonheur.
Đây là cách dùng dommage tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Pháp
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ dommage tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.