dur tiếng Pháp là gì?

dur tiếng Pháp là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng dur trong tiếng Pháp.

Thông tin thuật ngữ dur tiếng Pháp

Từ điển Pháp Việt

phát âm dur tiếng Pháp
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ dur

Chủ đề Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

dur tiếng Pháp?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ dur tiếng Pháp nghĩa là gì.

dur
tính từ
cứng rắn
Sol dur+ đất rắn
Bois dur+ gỗ cứng
khó mở, khó phá, khó thấu
Cette porte est dure+ cửa này khó mở
Sommeil dur+ giấc ngủ say
(thân mật) khó; khó bảo
Problème dur+ bài toán khó
Cet enfant est très dur+ cháu bé này rất khó bảo
khó khăn, gay go
Vie dure+ cuộc sống khó khăn
De durs combats+ những cuộc đánh gay go
khó chịu, khắc nghiệt
Climat dur+ khí hậu khó chịu, khí hậu khắc nghiệt
Voix dure+ giọng nói khó chịu
khó mà
Légumes durs à cuire+ rau khó mà nấu chín
chịu đựng được
Dur à la fatigue+ chịu đựng được mệt nhọc
xẵng, hắc, nghiệp ngã, tàn nhẫn
Parole dure+ lời nói xẵng
Un dur traitement+ cách đối xử nghiệt ngã
Un père dur+ một người cha khắc nghiệt
avoir la tête dure+ bướng bỉnh
avoir l′oreille dure; être dur d′oreille+ nặng tai
eau dure+ nước cứng
être dur à cuire+ có tấm lòng sắt đá
être dur à la détente+ xem détente
faire la vie dure à quelqu′un+ làm cho ai khốn khổ
oeuf dur+ trứng luộc
pain dur+ bánh mì cũ, bánh mì ôi
phó từ
mạnh, dữ, rát
Le soleil tape dur+ nắng rát
Travailler dur+ làm việc dữ
danh từ giống đực
cái cứng
người cứng rắn; (thân mật) người không biết sợ là gì
(đường sắt) vé đi ghế cứng
chất rắn
Construire en dur+ xây dựng bằng chất (cứng) rắn
brûler le dur+ (tiếng lóng, biệt ngữ) đi xe lửa không vé
un dur à cuire+ một người sắt đá
# phản nghĩa
Amolli, doux, moelleux, mou, souple, tendre. Docile, facile. Doux, harmonieux; agréable, léger.
# phản nghĩa
Bienveillant, bon, brave, indulgent, insensible, tendre.

Tóm lại nội dung ý nghĩa của dur trong tiếng Pháp

dur. tính từ. cứng rắn. Sol dur+ đất rắn. Bois dur+ gỗ cứng. khó mở, khó phá, khó thấu. Cette porte est dure+ cửa này khó mở. Sommeil dur+ giấc ngủ say. (thân mật) khó; khó bảo. Problème dur+ bài toán khó. Cet enfant est très dur+ cháu bé này rất khó bảo. khó khăn, gay go. Vie dure+ cuộc sống khó khăn. De durs combats+ những cuộc đánh gay go. khó chịu, khắc nghiệt. Climat dur+ khí hậu khó chịu, khí hậu khắc nghiệt. Voix dure+ giọng nói khó chịu. khó mà. Légumes durs à cuire+ rau khó mà nấu chín. chịu đựng được. Dur à la fatigue+ chịu đựng được mệt nhọc. xẵng, hắc, nghiệp ngã, tàn nhẫn. Parole dure+ lời nói xẵng. Un dur traitement+ cách đối xử nghiệt ngã. Un père dur+ một người cha khắc nghiệt. avoir la tête dure+ bướng bỉnh. avoir l′oreille dure; être dur d′oreille+ nặng tai. eau dure+ nước cứng. être dur à cuire+ có tấm lòng sắt đá. être dur à la détente+ xem détente. faire la vie dure à quelqu′un+ làm cho ai khốn khổ. oeuf dur+ trứng luộc. pain dur+ bánh mì cũ, bánh mì ôi. phó từ. mạnh, dữ, rát. Le soleil tape dur+ nắng rát. Travailler dur+ làm việc dữ. danh từ giống đực. cái cứng. người cứng rắn; (thân mật) người không biết sợ là gì. (đường sắt) vé đi ghế cứng. chất rắn. Construire en dur+ xây dựng bằng chất (cứng) rắn. brûler le dur+ (tiếng lóng, biệt ngữ) đi xe lửa không vé. un dur à cuire+ một người sắt đá. # phản nghĩa. Amolli, doux, moelleux, mou, souple, tendre. Docile, facile. Doux, harmonieux; agréable, léger.. # phản nghĩa. Bienveillant, bon, brave, indulgent, insensible, tendre..

Đây là cách dùng dur tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Pháp

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ dur tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới dur