golmote tiếng Pháp là gì?

golmote tiếng Pháp là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng golmote trong tiếng Pháp.

Thông tin thuật ngữ golmote tiếng Pháp

Từ điển Pháp Việt

phát âm golmote tiếng Pháp
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ golmote

Chủ đề Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

golmote tiếng Pháp?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ golmote tiếng Pháp nghĩa là gì.

golmote
danh từ giống cái
nấm aminit đỏ (ăn được)
nấm mũ vảy cao (ăn được)
fausse golmote+ nấm amanit da báo (độc)

Tóm lại nội dung ý nghĩa của golmote trong tiếng Pháp

golmote. danh từ giống cái. nấm aminit đỏ (ăn được). nấm mũ vảy cao (ăn được). fausse golmote+ nấm amanit da báo (độc).

Đây là cách dùng golmote tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Pháp

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ golmote tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới golmote