Thông tin thuật ngữ grêle tiếng Pháp
Từ điển Pháp Việt |
grêle (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ grêle
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
grêle tiếng Pháp?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ grêle trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ grêle tiếng Pháp nghĩa là gì.
grêle
tính từ
mảnh, mảnh khảnh
Jambes grêles+ chân mảnh khảnh
lanh lảnh
Voix grêle+ giọng lanh lảnh
intestin grêle+ (giải phẫu) học ruột non
# phản nghĩa
Epais, fort
danh từ giống cái
mưa đá
(nghĩa bóng) trận, loạt, tràng
Une grêle d′injures+ một tràng chửi rủa
comme la grêle+ tới tấp
Tóm lại nội dung ý nghĩa của grêle trong tiếng Pháp
grêle. tính từ. mảnh, mảnh khảnh. Jambes grêles+ chân mảnh khảnh. lanh lảnh. Voix grêle+ giọng lanh lảnh. intestin grêle+ (giải phẫu) học ruột non. # phản nghĩa. Epais, fort. danh từ giống cái. mưa đá. (nghĩa bóng) trận, loạt, tràng. Une grêle d′injures+ một tràng chửi rủa. comme la grêle+ tới tấp.
Đây là cách dùng grêle tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Pháp
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ grêle tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.