généreusement tiếng Pháp là gì?

généreusement tiếng Pháp là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng généreusement trong tiếng Pháp.

Thông tin thuật ngữ généreusement tiếng Pháp

Từ điển Pháp Việt

phát âm généreusement tiếng Pháp
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ généreusement

Chủ đề Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

généreusement tiếng Pháp?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ généreusement tiếng Pháp nghĩa là gì.

généreusement
phó từ
độ lượng, hào hiệp
Se conduire généreusement envers un vaincu+ độ lượng với kẻ thua trận
rộng rãi, hào phóng
Payer généreusement+ trả tiền rộng rãi
(từ cũ; nghĩa cũ) dũng cảm
# phản nghĩa
Mesquinement. Parcimonieux

Tóm lại nội dung ý nghĩa của généreusement trong tiếng Pháp

généreusement. phó từ. độ lượng, hào hiệp. Se conduire généreusement envers un vaincu+ độ lượng với kẻ thua trận. rộng rãi, hào phóng. Payer généreusement+ trả tiền rộng rãi. (từ cũ; nghĩa cũ) dũng cảm. # phản nghĩa. Mesquinement. Parcimonieux.

Đây là cách dùng généreusement tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Pháp

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ généreusement tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới généreusement