ouvrir tiếng Pháp là gì?

ouvrir tiếng Pháp là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng ouvrir trong tiếng Pháp.

Thông tin thuật ngữ ouvrir tiếng Pháp

Từ điển Pháp Việt

phát âm ouvrir tiếng Pháp
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ ouvrir

Chủ đề Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

ouvrir tiếng Pháp?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ouvrir tiếng Pháp nghĩa là gì.

ouvrir
ngoại động từ
mở
Ouvrir une armoire+ mở tủ
Ouvrir une porte+ mở cửa
Ouvrir un chemin+ mở một con đường
Ouvrir une école+ mở một trường học
Ouvrir une campagne+ mở một chiến dịch
Ouvrir à l′esprit des horizons nouveaux+ mở ra cho trí óc những chân trời mới
mở cửa
Ouvrir la bibliothèque+ mở cửa thư viện
(nghĩa bóng) cởi mở
Ouvrir son coeur à quelqu′un+ cởi mở cõi lòng với ai
khai trương, khai mạc
Ouvrir la séance+ khai mạc buổi họp
(ngành dệt) tở (sợi)
l′ouvrir+ (thông tục) nói
Il n′y a pas moyen de l′ouvrir avec ce bavard!+ không tài nào nói được với thằng ba hoa này!
ouvrir la bouche+ xem bouche
ouvrir la porte à+ mở cửa cho, thả lỏng cho
Ouvrir la porte aux abus+ thả lỏng cho sự nhũng lạm
ouvrir l′appétit+ khai vị
ouvrir le chemin+ xem chemin
ouvrir le feu+ khai hỏa
ouvrir l′esprit+ mở mang trí óc
ouvrir l′oeil+ xem oeil
ouvrir sa maison à quelqu′un+ tiếp đón ai
ouvrir une parenthèse+ mở ngoặc đơn; nói rộng ra ngoài vấn đề
# Phản nghĩa
Fermer, boucher, boucler, clore, plier, resserrer, serrer; barrer, intercepter, interdire; finir, terminer.
nội động từ
mở
Cette porte n′ouvre jamais+ cửa này không bao giờ mở
mở cửa
Magasin qui ouvre le dimanche+ cửa hàng mở cửa ngày chủ nhật
mở ra phía
Chambre qui ouvre sur le jardin+ phòng mở ra phía vườn
bắt đầu, khai trương, khai mạc
L′Assemblée nationale ouvre le premier du mois+ Quốc hội khai mạc hôm mồng một tháng này

Tóm lại nội dung ý nghĩa của ouvrir trong tiếng Pháp

ouvrir. ngoại động từ. mở. Ouvrir une armoire+ mở tủ. Ouvrir une porte+ mở cửa. Ouvrir un chemin+ mở một con đường. Ouvrir une école+ mở một trường học. Ouvrir une campagne+ mở một chiến dịch. Ouvrir à l′esprit des horizons nouveaux+ mở ra cho trí óc những chân trời mới. mở cửa. Ouvrir la bibliothèque+ mở cửa thư viện. (nghĩa bóng) cởi mở. Ouvrir son coeur à quelqu′un+ cởi mở cõi lòng với ai. khai trương, khai mạc. Ouvrir la séance+ khai mạc buổi họp. (ngành dệt) tở (sợi). l′ouvrir+ (thông tục) nói. Il n′y a pas moyen de l′ouvrir avec ce bavard!+ không tài nào nói được với thằng ba hoa này!. ouvrir la bouche+ xem bouche. ouvrir la porte à+ mở cửa cho, thả lỏng cho. Ouvrir la porte aux abus+ thả lỏng cho sự nhũng lạm. ouvrir l′appétit+ khai vị. ouvrir le chemin+ xem chemin. ouvrir le feu+ khai hỏa. ouvrir l′esprit+ mở mang trí óc. ouvrir l′oeil+ xem oeil. ouvrir sa maison à quelqu′un+ tiếp đón ai. ouvrir une parenthèse+ mở ngoặc đơn; nói rộng ra ngoài vấn đề. # Phản nghĩa. Fermer, boucher, boucler, clore, plier, resserrer, serrer; barrer, intercepter, interdire; finir, terminer.. nội động từ. mở. Cette porte n′ouvre jamais+ cửa này không bao giờ mở. mở cửa. Magasin qui ouvre le dimanche+ cửa hàng mở cửa ngày chủ nhật. mở ra phía. Chambre qui ouvre sur le jardin+ phòng mở ra phía vườn. bắt đầu, khai trương, khai mạc. L′Assemblée nationale ouvre le premier du mois+ Quốc hội khai mạc hôm mồng một tháng này.

Đây là cách dùng ouvrir tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Pháp

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ouvrir tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới ouvrir