Thông tin thuật ngữ paumer tiếng Pháp
Từ điển Pháp Việt |
paumer (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ paumer
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
paumer tiếng Pháp?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ paumer trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ paumer tiếng Pháp nghĩa là gì.
paumer
ngoại động từ
(thông tục) đánh mất
J′ai paumé le fric+ tôi đánh mất tiền
xơi, ăn (một cú đòn)
Il a dû paumer un drôle de coup+ hẳn là nó đã xơi một cú ra trò
(từ cũ; nghĩa cũ) đánh tát
Paumer la gueule à quelqu′un+ tát vào mặt ai
se faire paumer+ bị tóm cổ
Tóm lại nội dung ý nghĩa của paumer trong tiếng Pháp
paumer. ngoại động từ. (thông tục) đánh mất. J′ai paumé le fric+ tôi đánh mất tiền. xơi, ăn (một cú đòn). Il a dû paumer un drôle de coup+ hẳn là nó đã xơi một cú ra trò. (từ cũ; nghĩa cũ) đánh tát. Paumer la gueule à quelqu′un+ tát vào mặt ai. se faire paumer+ bị tóm cổ.
Đây là cách dùng paumer tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Pháp
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ paumer tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.