payer tiếng Pháp là gì?

payer tiếng Pháp là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng payer trong tiếng Pháp.

Thông tin thuật ngữ payer tiếng Pháp

Từ điển Pháp Việt

phát âm payer tiếng Pháp
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ payer

Chủ đề Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

payer tiếng Pháp?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ payer tiếng Pháp nghĩa là gì.

payer
ngoại động từ
trả
Payer ses dettes+ trả nợ
Payer un loyer+ trả tiền thuê
trả tiền; trả công
Payer un ouvrier+ trả công một người thợ
payer un service+ trả công một việc giúp
payer comptant+ trả tiền mặt
(nghĩa bóng) trả giá; đền
Une victoire qu′on doit payer cher+ một thắng lợi phải trả giá đắt
Payer un crime+ đền tội
être à payer+ độc đáo lắm; kỳ cục lắm
être payé pour le savoir+ rút kinh nghiệm đau đớn
il me le paiera+ rồi nó biết tay tôi
ne pas payer de mine+ xem mine
payer bouteille+ mời đánh chén
payer d′audace+ tỏ ra gan dạ
payer de retour+ đền bù lại
payer de sa personne+ giơ lưng mà chịu+ ra sức làm, cố gắng cật lực
payer d′ingratitude+ vô ơn
payer en monnaie de singe+ xem monnaie
payer la folle enchère+ xem enchère
payer les pots cassés+ làm vỡ phải đền; chịu hậu quả phiền toái
payer les violons+ mua pháo mượn người đốt
payer (le) tribut à la nature+ xem nature
payer pour les autres+ giơ lưng chịu đòn thay
payer sa dette à la société+ đền tội
nội động từ
(thân mật) có lời, có lợi
Commerce qui paie+ sự buôn bán có lời
(nghĩa bóng) chịu tội, chịu thay
Les bons paient pour les méchants+ người thiện chịu thay cho kẻ ác

Tóm lại nội dung ý nghĩa của payer trong tiếng Pháp

payer. ngoại động từ. trả. Payer ses dettes+ trả nợ. Payer un loyer+ trả tiền thuê. trả tiền; trả công. Payer un ouvrier+ trả công một người thợ. payer un service+ trả công một việc giúp. payer comptant+ trả tiền mặt. (nghĩa bóng) trả giá; đền. Une victoire qu′on doit payer cher+ một thắng lợi phải trả giá đắt. Payer un crime+ đền tội. être à payer+ độc đáo lắm; kỳ cục lắm. être payé pour le savoir+ rút kinh nghiệm đau đớn. il me le paiera+ rồi nó biết tay tôi. ne pas payer de mine+ xem mine. payer bouteille+ mời đánh chén. payer d′audace+ tỏ ra gan dạ. payer de retour+ đền bù lại. payer de sa personne+ giơ lưng mà chịu+ ra sức làm, cố gắng cật lực. payer d′ingratitude+ vô ơn. payer en monnaie de singe+ xem monnaie. payer la folle enchère+ xem enchère. payer les pots cassés+ làm vỡ phải đền; chịu hậu quả phiền toái. payer les violons+ mua pháo mượn người đốt. payer (le) tribut à la nature+ xem nature. payer pour les autres+ giơ lưng chịu đòn thay. payer sa dette à la société+ đền tội. nội động từ. (thân mật) có lời, có lợi. Commerce qui paie+ sự buôn bán có lời. (nghĩa bóng) chịu tội, chịu thay. Les bons paient pour les méchants+ người thiện chịu thay cho kẻ ác.

Đây là cách dùng payer tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Pháp

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ payer tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới payer