perte tiếng Pháp là gì?

perte tiếng Pháp là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng perte trong tiếng Pháp.

Thông tin thuật ngữ perte tiếng Pháp

Từ điển Pháp Việt

phát âm perte tiếng Pháp
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ perte

Chủ đề Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

perte tiếng Pháp?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ perte tiếng Pháp nghĩa là gì.

perte
danh từ giống cái
sự mất
La perte d′un livre+ sự mất một quyển sách
Faire part de la perte de sa mère+ báo tin mẹ mất
sự thua
La perte d′une bataille+ sự thua trận
sự tổn thất, sự thua lỗ
La perte dans le commerce+ sự thua lỗ trong việc buôn bán
sự lụn bại, sự khánh kiệt, sự suy vi, sự diệt vong
Courir à sa perte+ tiến đến chỗ suy vi
sự bỏ lỡ một dịp tốt
sự phí
Perte de temps+ sự phí thì giờ
sự hao hụt
Perte du métal à la fusion+ sự hao hụt kim loại khi nóng chảy
(địa lý, địa chất) sự mất hút (của một con sông, sau lại hiện ra)
(số nhiều) quân bị tổn thất (trong một trận đánh)
liên miên
à perte+ lỗ vốn
Vendre à perte+ bán lỗ vốn
à perte de vue+ rất xa mà mắt không còn phân biệt được
à perte d′haleine+ xem haleine
en pure perte+ vô ích, uổng công
perte de connaissance+ sự bất tỉnh nhân sự
perte blanche+ xem blanc
perte sèche+ sự mất không, sự mất trắng
pertes rouges+ sự băng huyết
pertes séminales+ di tinh; mộng tinh
# phản nghĩa
Accroissement, avantage, bénéfice, conquête, conservation, excédent, gain, profit.

perte
danh từ giống cái
sự mất
La perte d′un livre+ sự mất một quyển sách
Faire part de la perte de sa mère+ báo tin mẹ mất
sự thua
La perte d′une bataille+ sự thua trận
sự tổn thất, sự thua lỗ
La perte dans le commerce+ sự thua lỗ trong việc buôn bán
sự lụn bại, sự khánh kiệt, sự suy vi, sự diệt vong
Courir à sa perte+ tiến đến chỗ suy vi
sự bỏ lỡ một dịp tốt
sự phí
Perte de temps+ sự phí thì giờ
sự hao hụt
Perte du métal à la fusion+ sự hao hụt kim loại khi nóng chảy
(địa lý, địa chất) sự mất hút (của một con sông, sau lại hiện ra)
(số nhiều) quân bị tổn thất (trong một trận đánh)
liên miên
à perte+ lỗ vốn
Vendre à perte+ bán lỗ vốn
à perte de vue+ rất xa mà mắt không còn phân biệt được
à perte d′haleine+ xem haleine
en pure perte+ vô ích, uổng công
perte de connaissance+ sự bất tỉnh nhân sự
perte blanche+ xem blanc
perte sèche+ sự mất không, sự mất trắng
pertes rouges+ sự băng huyết
pertes séminales+ di tinh; mộng tinh
# phản nghĩa
Accroissement, avantage, bénéfice, conquête, conservation, excédent, gain, profit.

Tóm lại nội dung ý nghĩa của perte trong tiếng Pháp

perte. danh từ giống cái. sự mất. La perte d′un livre+ sự mất một quyển sách. Faire part de la perte de sa mère+ báo tin mẹ mất. sự thua. La perte d′une bataille+ sự thua trận. sự tổn thất, sự thua lỗ. La perte dans le commerce+ sự thua lỗ trong việc buôn bán. sự lụn bại, sự khánh kiệt, sự suy vi, sự diệt vong. Courir à sa perte+ tiến đến chỗ suy vi. sự bỏ lỡ một dịp tốt. sự phí. Perte de temps+ sự phí thì giờ. sự hao hụt. Perte du métal à la fusion+ sự hao hụt kim loại khi nóng chảy. (địa lý, địa chất) sự mất hút (của một con sông, sau lại hiện ra). (số nhiều) quân bị tổn thất (trong một trận đánh). liên miên. à perte+ lỗ vốn. Vendre à perte+ bán lỗ vốn. à perte de vue+ rất xa mà mắt không còn phân biệt được. à perte d′haleine+ xem haleine. en pure perte+ vô ích, uổng công. perte de connaissance+ sự bất tỉnh nhân sự. perte blanche+ xem blanc. perte sèche+ sự mất không, sự mất trắng. pertes rouges+ sự băng huyết. pertes séminales+ di tinh; mộng tinh. # phản nghĩa. Accroissement, avantage, bénéfice, conquête, conservation, excédent, gain, profit.. . perte. danh từ giống cái. sự mất. La perte d′un livre+ sự mất một quyển sách. Faire part de la perte de sa mère+ báo tin mẹ mất. sự thua. La perte d′une bataille+ sự thua trận. sự tổn thất, sự thua lỗ. La perte dans le commerce+ sự thua lỗ trong việc buôn bán. sự lụn bại, sự khánh kiệt, sự suy vi, sự diệt vong. Courir à sa perte+ tiến đến chỗ suy vi. sự bỏ lỡ một dịp tốt. sự phí. Perte de temps+ sự phí thì giờ. sự hao hụt. Perte du métal à la fusion+ sự hao hụt kim loại khi nóng chảy. (địa lý, địa chất) sự mất hút (của một con sông, sau lại hiện ra). (số nhiều) quân bị tổn thất (trong một trận đánh). liên miên. à perte+ lỗ vốn. Vendre à perte+ bán lỗ vốn. à perte de vue+ rất xa mà mắt không còn phân biệt được. à perte d′haleine+ xem haleine. en pure perte+ vô ích, uổng công. perte de connaissance+ sự bất tỉnh nhân sự. perte blanche+ xem blanc. perte sèche+ sự mất không, sự mất trắng. pertes rouges+ sự băng huyết. pertes séminales+ di tinh; mộng tinh. # phản nghĩa. Accroissement, avantage, bénéfice, conquête, conservation, excédent, gain, profit..

Đây là cách dùng perte tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Pháp

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ perte tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới perte