Thông tin thuật ngữ pointer tiếng Pháp
Từ điển Pháp Việt |
pointer (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ pointer
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
pointer tiếng Pháp?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ pointer trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ pointer tiếng Pháp nghĩa là gì.
pointer
ngoại động từ
chấm, ghi, đánh dấu
Pointer la carte+ (hàng hải) chấm bản đồ
Pointer un mot+ đánh dấu một từ
chấm công (thợ)
ghi điểm đánh giá (vật nuôi)
(âm nhạc) tăng gấp rưỡi (một nốt)
lược, chần (hai mảnh vải vào nhau)
(kỹ thuật) đột lỗ
(ngành in) (Pointer les feuilles) để các tờ in sang một bên
(quân sự) chĩa (súng)
nội động từ
ghi giờ (đi đến, trên một máy ghi giờ)
Tóm lại nội dung ý nghĩa của pointer trong tiếng Pháp
pointer. ngoại động từ. chấm, ghi, đánh dấu. Pointer la carte+ (hàng hải) chấm bản đồ. Pointer un mot+ đánh dấu một từ. chấm công (thợ). ghi điểm đánh giá (vật nuôi). (âm nhạc) tăng gấp rưỡi (một nốt). lược, chần (hai mảnh vải vào nhau). (kỹ thuật) đột lỗ. (ngành in) (Pointer les feuilles) để các tờ in sang một bên. (quân sự) chĩa (súng). nội động từ. ghi giờ (đi đến, trên một máy ghi giờ).
Đây là cách dùng pointer tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Pháp
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ pointer tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.