sien tiếng Pháp là gì?

sien tiếng Pháp là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng sien trong tiếng Pháp.

Thông tin thuật ngữ sien tiếng Pháp

Từ điển Pháp Việt

phát âm sien tiếng Pháp
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ sien

Chủ đề Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

sien tiếng Pháp?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sien tiếng Pháp nghĩa là gì.

sien
tính từ
(văn học) của nó, của anh ấy; của mình
Il a fait siennes les idées de son père+ anh ta lấy ý kiến của bố làm của mình
đại từ (Le sien, La sienne)
cái của nó, cái của người ấy; cái của mình
De ces deux modèles, je préfère le sien+ trong hai cái mẫu này, tôi thích cái của người ấy
danh từ giống đực
phần nó, phần mình
Il a mis du sien+ nó đã góp phần nó
(Les siens) bà con nó, thân thuộc của nó
Lui et les siens+ nó và bà con nó
à chacun le sien+ người nào phần nấy
y mettre du sien+ đóng góp phần mình+ bịa thêm vào

sien
tính từ
(văn học) của nó, của anh ấy; của mình
Il a fait siennes les idées de son père+ anh ta lấy ý kiến của bố làm của mình
đại từ (Le sien, La sienne)
cái của nó, cái của người ấy; cái của mình
De ces deux modèles, je préfère le sien+ trong hai cái mẫu này, tôi thích cái của người ấy
danh từ giống đực
phần nó, phần mình
Il a mis du sien+ nó đã góp phần nó
(Les siens) bà con nó, thân thuộc của nó
Lui et les siens+ nó và bà con nó
à chacun le sien+ người nào phần nấy
y mettre du sien+ đóng góp phần mình+ bịa thêm vào

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sien trong tiếng Pháp

sien. tính từ. (văn học) của nó, của anh ấy; của mình. Il a fait siennes les idées de son père+ anh ta lấy ý kiến của bố làm của mình. đại từ (Le sien, La sienne). cái của nó, cái của người ấy; cái của mình. De ces deux modèles, je préfère le sien+ trong hai cái mẫu này, tôi thích cái của người ấy. danh từ giống đực. phần nó, phần mình. Il a mis du sien+ nó đã góp phần nó. (Les siens) bà con nó, thân thuộc của nó. Lui et les siens+ nó và bà con nó. à chacun le sien+ người nào phần nấy. y mettre du sien+ đóng góp phần mình+ bịa thêm vào. . sien. tính từ. (văn học) của nó, của anh ấy; của mình. Il a fait siennes les idées de son père+ anh ta lấy ý kiến của bố làm của mình. đại từ (Le sien, La sienne). cái của nó, cái của người ấy; cái của mình. De ces deux modèles, je préfère le sien+ trong hai cái mẫu này, tôi thích cái của người ấy. danh từ giống đực. phần nó, phần mình. Il a mis du sien+ nó đã góp phần nó. (Les siens) bà con nó, thân thuộc của nó. Lui et les siens+ nó và bà con nó. à chacun le sien+ người nào phần nấy. y mettre du sien+ đóng góp phần mình+ bịa thêm vào.

Đây là cách dùng sien tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Pháp

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sien tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới sien