sur tiếng Pháp là gì?

sur tiếng Pháp là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng sur trong tiếng Pháp.

Thông tin thuật ngữ sur tiếng Pháp

Từ điển Pháp Việt

phát âm sur tiếng Pháp
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ sur

Chủ đề Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

sur tiếng Pháp?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sur tiếng Pháp nghĩa là gì.

sur
giới từ
(chỉ vị trí ở trên, sự tác động lên bề mặt) lên, trên, lên trên
Monter sur le toit+ trèo lên mái nhà
Les nuages sont sur nos têtes+ mây ở trên đầu chúng ta
L′affiche est collée sur le mur+ tờ áp phích được dán lên tường
Graver sur bois+ khắc lên gỗ
(chỉ đối tượng tác động) đến, đối với..
Avoir de l′influence sur+ có ảnh hưởng đến
Voir du prestige sur+ có ảnh hưởng đến uy tín đối với
(chỉ đối tượng nói đến) về
Discuter sur un problème+ thảo luận về một vấn đề
Ecrire sur un sujet+ viết về một vấn đề
(chỉ hướng) vào, ra, sang
Marcher sur Paris+ tiến vào thành Pa-ri
Maison qui a ses fenêtres sur la rue+ nhà có cửa sổ trổ ra phố
Tirer sur la gauche+ kéo sang bên trái
(chỉ thời gian) lúc, vào lúc, vào khoảng
Elle rentre sur le tard+ bà ta về vào lúc khuya
Sur le coup de onze heures+ vào khoảng mười một giờ
(chỉ tương lai gần) sắp gần
Il est sur son départ+ ông ta sắp ra đi
Elle va sur ses quinze ans+ cô ta sắp mười lăm tuổi
(chỉ tỷ lệ) trong, trong số, trên
Un cas sur cent+ một trong một trăm trường hợp
Sur onze hommes il n′en reste que cinq+ trong số mười một người chỉ còn lại có năm
Il a 28 points sur 30+ nó được 28 điểm trên 30
(chỉ căn cứ) theo, dựa vào, trên cơ sở, căn cứ vào
il l′a reçu sur ma recommandation+ ông ta đã tiếp nó theo sự giới thiệu của tôi
Sur sa bonne mine, on lui a prêté de l′argent+ căn cứ vào vẻ mặt đàng hoàng của nó, người ta đã cho nó vay tiền
(chỉ cách thức) với
Parler sur ce ton+ nói với giọng ấy
(chỉ tình trạng; chỉ sự rút ra, trích ra) ở
Se tenir sur la défensive+ đứng ở thế thủ
Retenir sur le salaire+ khấu ở tiền lương
Prendre sur son capital+ lấy ở tiền vốn ra
(chỉ ưu thế) hơn
Prendre l′avantage sur quelqu′un+ có lợi thế hơn ai
(chỉ sự liên tiếp, sự lặp lại) hết.. đến
écrire lettres sur lettres+ viết hết thư này đến thư khác
sur ce+ xem ce
sur l′heure+ xem heure
sur terre; sur la terre+ trên đời này

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sur trong tiếng Pháp

sur. giới từ. (chỉ vị trí ở trên, sự tác động lên bề mặt) lên, trên, lên trên. Monter sur le toit+ trèo lên mái nhà. Les nuages sont sur nos têtes+ mây ở trên đầu chúng ta. L′affiche est collée sur le mur+ tờ áp phích được dán lên tường. Graver sur bois+ khắc lên gỗ. (chỉ đối tượng tác động) đến, đối với... Avoir de l′influence sur+ có ảnh hưởng đến. Voir du prestige sur+ có ảnh hưởng đến uy tín đối với. (chỉ đối tượng nói đến) về. Discuter sur un problème+ thảo luận về một vấn đề. Ecrire sur un sujet+ viết về một vấn đề. (chỉ hướng) vào, ra, sang. Marcher sur Paris+ tiến vào thành Pa-ri. Maison qui a ses fenêtres sur la rue+ nhà có cửa sổ trổ ra phố. Tirer sur la gauche+ kéo sang bên trái. (chỉ thời gian) lúc, vào lúc, vào khoảng. Elle rentre sur le tard+ bà ta về vào lúc khuya. Sur le coup de onze heures+ vào khoảng mười một giờ. (chỉ tương lai gần) sắp gần. Il est sur son départ+ ông ta sắp ra đi. Elle va sur ses quinze ans+ cô ta sắp mười lăm tuổi. (chỉ tỷ lệ) trong, trong số, trên. Un cas sur cent+ một trong một trăm trường hợp. Sur onze hommes il n′en reste que cinq+ trong số mười một người chỉ còn lại có năm. Il a 28 points sur 30+ nó được 28 điểm trên 30. (chỉ căn cứ) theo, dựa vào, trên cơ sở, căn cứ vào. il l′a reçu sur ma recommandation+ ông ta đã tiếp nó theo sự giới thiệu của tôi. Sur sa bonne mine, on lui a prêté de l′argent+ căn cứ vào vẻ mặt đàng hoàng của nó, người ta đã cho nó vay tiền. (chỉ cách thức) với. Parler sur ce ton+ nói với giọng ấy. (chỉ tình trạng; chỉ sự rút ra, trích ra) ở. Se tenir sur la défensive+ đứng ở thế thủ. Retenir sur le salaire+ khấu ở tiền lương. Prendre sur son capital+ lấy ở tiền vốn ra. (chỉ ưu thế) hơn. Prendre l′avantage sur quelqu′un+ có lợi thế hơn ai. (chỉ sự liên tiếp, sự lặp lại) hết.. đến. écrire lettres sur lettres+ viết hết thư này đến thư khác. sur ce+ xem ce. sur l′heure+ xem heure. sur terre; sur la terre+ trên đời này.

Đây là cách dùng sur tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Pháp

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sur tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới sur