trop plein tiếng Pháp là gì?

trop plein tiếng Pháp là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng trop plein trong tiếng Pháp.

Thông tin thuật ngữ trop plein tiếng Pháp

Từ điển Pháp Việt

phát âm trop plein tiếng Pháp
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ trop plein

Chủ đề Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

trop plein tiếng Pháp?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ trop plein tiếng Pháp nghĩa là gì.

trop-plein
danh từ giống đực
lượng tràn ra
Le trop-plein d′un récipient+ lượng tràn ra ở một thùng chứa
(nghĩa bóng) sự chan chứa, sự tràn trề
Trop-plein de sentiments+ sự chan chứa tình cảm
Trop-plein de vie+ sức sống tràn trề
bể chứa nước tràn

Tóm lại nội dung ý nghĩa của trop plein trong tiếng Pháp

trop-plein. danh từ giống đực. lượng tràn ra. Le trop-plein d′un récipient+ lượng tràn ra ở một thùng chứa. (nghĩa bóng) sự chan chứa, sự tràn trề. Trop-plein de sentiments+ sự chan chứa tình cảm. Trop-plein de vie+ sức sống tràn trề. bể chứa nước tràn.

Đây là cách dùng trop plein tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Pháp

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ trop plein tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới trop plein