vert tiếng Pháp là gì?

vert tiếng Pháp là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng vert trong tiếng Pháp.

Thông tin thuật ngữ vert tiếng Pháp

Từ điển Pháp Việt

phát âm vert tiếng Pháp
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ vert

Chủ đề Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

vert tiếng Pháp?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ vert tiếng Pháp nghĩa là gì.

vert
tính từ
(có màu) lục, xanh
Gris vert+ xám lục
Plantes vertes+ cây xanh
xanh xao, tái mét
Teint vert d′un malade+ nước da danh xao của người bệnh
Il en était vert+ lúc đó nó tái mét đi (vì sợ)
(còn) tươi (gỗ, rau...); (còn) xanh (quả cây); còn chua (rượu vang)
còn khỏe, tráng kiện
Vieillard encore vert+ cụ già còn tráng kiện
(thân mật) sỗ sàng, phóng túng
En dire de vertes+ kể nhiều chuyện phóng túng
(từ cũ, nghĩa cũ) gay gắt
Une verte réprimande+ lời quở mắng gay gắt
donner le feu vert à+ bật đèn xanh cho, cho phép (làm gì)
langue verte+ xem langue
vert galant+ xem galant
volée de bois vert+ trận đòn ra trò
# Phản nghĩa
Mûr. Desséché, sec
danh từ giống đực
màu lục
Vert foncé+ màu lục đậm
(phẩm) lục
Vert de cobalt+ lục coban
quần áo màu lục
Habillé de vert+ mặc quần áo màu lục
(nông nghiệp) cỏ xanh (cho súc vật ăn)
Mettre un cheval au vert+ cho ngựa ăn cỏ xanh
employer le vert et le sec+ dùng đủ mọi cách
se mettre au vert+ về quê nghỉ

Tóm lại nội dung ý nghĩa của vert trong tiếng Pháp

vert. tính từ. (có màu) lục, xanh. Gris vert+ xám lục. Plantes vertes+ cây xanh. xanh xao, tái mét. Teint vert d′un malade+ nước da danh xao của người bệnh. Il en était vert+ lúc đó nó tái mét đi (vì sợ). (còn) tươi (gỗ, rau...); (còn) xanh (quả cây); còn chua (rượu vang). còn khỏe, tráng kiện. Vieillard encore vert+ cụ già còn tráng kiện. (thân mật) sỗ sàng, phóng túng. En dire de vertes+ kể nhiều chuyện phóng túng. (từ cũ, nghĩa cũ) gay gắt. Une verte réprimande+ lời quở mắng gay gắt. donner le feu vert à+ bật đèn xanh cho, cho phép (làm gì). langue verte+ xem langue. vert galant+ xem galant. volée de bois vert+ trận đòn ra trò. # Phản nghĩa. Mûr. Desséché, sec. danh từ giống đực. màu lục. Vert foncé+ màu lục đậm. (phẩm) lục. Vert de cobalt+ lục coban. quần áo màu lục. Habillé de vert+ mặc quần áo màu lục. (nông nghiệp) cỏ xanh (cho súc vật ăn). Mettre un cheval au vert+ cho ngựa ăn cỏ xanh. employer le vert et le sec+ dùng đủ mọi cách. se mettre au vert+ về quê nghỉ.

Đây là cách dùng vert tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Pháp

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ vert tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới vert