agujero tiếng Tây Ban Nha là gì?

agujero tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng agujero trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ agujero tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm agujero tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ agujero

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

agujero tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ agujero tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {hole} lỗ, lỗ thủng; lỗ trống; lỗ khoan, lỗ đáo; lỗ đặt bóng (trong một số trò chơi), chỗ sâu, chỗ trũng (ở dòng suối); hố, hang (chuột, chồn...), túp lều tồi tàn, nhà ổ chuột, (thể dục,thể thao) điểm thắng (khi đánh được quả gôn từ lỗ nọ sang lỗ kia), (hàng không) lỗ trống (trong không khí), (kỹ thuật) rỗ kim, rỗ tổ ong, khuyết điểm; thiếu sót, lỗ hổng (bóng), (từ lóng) tình thế khó xử, hoàn cảnh lúng túng, (nghĩa bóng) vết nhơ đối với thanh danh của mình, (nghĩa bóng) gây một chỗ trống lớn (trong ngân quỹ...), lấy ra một phần lớn (cái hì...), tìm khuyết điểm, bới lông tìm vết, nồi tròn vung méo, người đặt không đúng chỗ, người bố trí không thích hợp với công tác, đào lỗ, đục lỗ; chọc thủng, làm thủng, (thể dục,thể thao) để vào lỗ, đánh vào lỗ, đào (hầm), khoan (giếng), thủng, (thể dục,thể thao) đánh bóng vào lỗ (đánh gôn), (ngành mỏ) đào hầm thông (từ hầm này sang hầm khác), nấp trốn trong hang (thú vật)

Thuật ngữ liên quan tới agujero

Tóm lại nội dung ý nghĩa của agujero trong tiếng Tây Ban Nha

agujero có nghĩa là: {hole} lỗ, lỗ thủng; lỗ trống; lỗ khoan, lỗ đáo; lỗ đặt bóng (trong một số trò chơi), chỗ sâu, chỗ trũng (ở dòng suối); hố, hang (chuột, chồn...), túp lều tồi tàn, nhà ổ chuột, (thể dục,thể thao) điểm thắng (khi đánh được quả gôn từ lỗ nọ sang lỗ kia), (hàng không) lỗ trống (trong không khí), (kỹ thuật) rỗ kim, rỗ tổ ong, khuyết điểm; thiếu sót, lỗ hổng (bóng), (từ lóng) tình thế khó xử, hoàn cảnh lúng túng, (nghĩa bóng) vết nhơ đối với thanh danh của mình, (nghĩa bóng) gây một chỗ trống lớn (trong ngân quỹ...), lấy ra một phần lớn (cái hì...), tìm khuyết điểm, bới lông tìm vết, nồi tròn vung méo, người đặt không đúng chỗ, người bố trí không thích hợp với công tác, đào lỗ, đục lỗ; chọc thủng, làm thủng, (thể dục,thể thao) để vào lỗ, đánh vào lỗ, đào (hầm), khoan (giếng), thủng, (thể dục,thể thao) đánh bóng vào lỗ (đánh gôn), (ngành mỏ) đào hầm thông (từ hầm này sang hầm khác), nấp trốn trong hang (thú vật)

Đây là cách dùng agujero tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ agujero tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{hole} lỗ tiếng Tây Ban Nha là gì?
lỗ thủng tiếng Tây Ban Nha là gì?
lỗ trống tiếng Tây Ban Nha là gì?
lỗ khoan tiếng Tây Ban Nha là gì?
lỗ đáo tiếng Tây Ban Nha là gì?
lỗ đặt bóng (trong một số trò chơi) tiếng Tây Ban Nha là gì?
chỗ sâu tiếng Tây Ban Nha là gì?
chỗ trũng (ở dòng suối) tiếng Tây Ban Nha là gì?
hố tiếng Tây Ban Nha là gì?
hang (chuột tiếng Tây Ban Nha là gì?
chồn...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
túp lều tồi tàn tiếng Tây Ban Nha là gì?
nhà ổ chuột tiếng Tây Ban Nha là gì?
(thể dục tiếng Tây Ban Nha là gì?
thể thao) điểm thắng (khi đánh được quả gôn từ lỗ nọ sang lỗ kia) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(hàng không) lỗ trống (trong không khí) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(kỹ thuật) rỗ kim tiếng Tây Ban Nha là gì?
rỗ tổ ong tiếng Tây Ban Nha là gì?
khuyết điểm tiếng Tây Ban Nha là gì?
thiếu sót tiếng Tây Ban Nha là gì?
lỗ hổng (bóng) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ lóng) tình thế khó xử tiếng Tây Ban Nha là gì?
hoàn cảnh lúng túng tiếng Tây Ban Nha là gì?
(nghĩa bóng) vết nhơ đối với thanh danh của mình tiếng Tây Ban Nha là gì?
(nghĩa bóng) gây một chỗ trống lớn (trong ngân quỹ...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
lấy ra một phần lớn (cái hì...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
tìm khuyết điểm tiếng Tây Ban Nha là gì?
bới lông tìm vết tiếng Tây Ban Nha là gì?
nồi tròn vung méo tiếng Tây Ban Nha là gì?
người đặt không đúng chỗ tiếng Tây Ban Nha là gì?
người bố trí không thích hợp với công tác tiếng Tây Ban Nha là gì?
đào lỗ tiếng Tây Ban Nha là gì?
đục lỗ tiếng Tây Ban Nha là gì?
chọc thủng tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm thủng tiếng Tây Ban Nha là gì?
(thể dục tiếng Tây Ban Nha là gì?
thể thao) để vào lỗ tiếng Tây Ban Nha là gì?
đánh vào lỗ tiếng Tây Ban Nha là gì?
đào (hầm) tiếng Tây Ban Nha là gì?
khoan (giếng) tiếng Tây Ban Nha là gì?
thủng tiếng Tây Ban Nha là gì?
(thể dục tiếng Tây Ban Nha là gì?
thể thao) đánh bóng vào lỗ (đánh gôn) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(ngành mỏ) đào hầm thông (từ hầm này sang hầm khác) tiếng Tây Ban Nha là gì?
nấp trốn trong hang (thú vật)

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.