bare tiếng Tây Ban Nha là gì?

bare tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng bare trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ bare tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm bare tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ bare

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

bare tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bare tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {base} cơ sở, nền, nền tảng, nền móng, đáy, chấn đế, căn cứ, (toán học) đường đáy, mặt đáy, (toán học) cơ số, (ngôn ngữ học) gốc từ, (hoá học) Bazơ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) mất trí, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) khởi công, bắt đầu làm (việc gì), đặt tên, đặt cơ sở (cái gì) trên, dựa vào, căn cứ vào, hèn hạ, đê tiện; khúm núm, quỵ luỵ, thường, không quý (kim loại), giả (tiền)
  • {basic} cơ bản, cơ sở, (hoá học) (thuộc) bazơ
  • {foundation} sự thành lập, sự sáng lập, sự thiết lập, tổ chức (học viện, nhà thương... do một quỹ tư cấp tiền), nền móng, căn cứ, cơ sở, nền tảng
  • {groundwork} nền, (ngành đường sắt) nền đường, chất nền (chất liệu chính để pha trộn...), (nghĩa bóng) căn cứ, cơ sở
  • {scaffolding} giàn (làm nhà...)

Thuật ngữ liên quan tới bare

Tóm lại nội dung ý nghĩa của bare trong tiếng Tây Ban Nha

bare có nghĩa là: {base} cơ sở, nền, nền tảng, nền móng, đáy, chấn đế, căn cứ, (toán học) đường đáy, mặt đáy, (toán học) cơ số, (ngôn ngữ học) gốc từ, (hoá học) Bazơ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) mất trí, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) khởi công, bắt đầu làm (việc gì), đặt tên, đặt cơ sở (cái gì) trên, dựa vào, căn cứ vào, hèn hạ, đê tiện; khúm núm, quỵ luỵ, thường, không quý (kim loại), giả (tiền) {basic} cơ bản, cơ sở, (hoá học) (thuộc) bazơ {foundation} sự thành lập, sự sáng lập, sự thiết lập, tổ chức (học viện, nhà thương... do một quỹ tư cấp tiền), nền móng, căn cứ, cơ sở, nền tảng {groundwork} nền, (ngành đường sắt) nền đường, chất nền (chất liệu chính để pha trộn...), (nghĩa bóng) căn cứ, cơ sở {scaffolding} giàn (làm nhà...)

Đây là cách dùng bare tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bare tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{base} cơ sở tiếng Tây Ban Nha là gì?
nền tiếng Tây Ban Nha là gì?
nền tảng tiếng Tây Ban Nha là gì?
nền móng tiếng Tây Ban Nha là gì?
đáy tiếng Tây Ban Nha là gì?
chấn đế tiếng Tây Ban Nha là gì?
căn cứ tiếng Tây Ban Nha là gì?
(toán học) đường đáy tiếng Tây Ban Nha là gì?
mặt đáy tiếng Tây Ban Nha là gì?
(toán học) cơ số tiếng Tây Ban Nha là gì?
(ngôn ngữ học) gốc từ tiếng Tây Ban Nha là gì?
(hoá học) Bazơ tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ Mỹ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghĩa Mỹ) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(thông tục) mất trí tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ Mỹ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghĩa Mỹ) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(thông tục) khởi công tiếng Tây Ban Nha là gì?
bắt đầu làm (việc gì) tiếng Tây Ban Nha là gì?
đặt tên tiếng Tây Ban Nha là gì?
đặt cơ sở (cái gì) trên tiếng Tây Ban Nha là gì?
dựa vào tiếng Tây Ban Nha là gì?
căn cứ vào tiếng Tây Ban Nha là gì?
hèn hạ tiếng Tây Ban Nha là gì?
đê tiện tiếng Tây Ban Nha là gì?
khúm núm tiếng Tây Ban Nha là gì?
quỵ luỵ tiếng Tây Ban Nha là gì?
thường tiếng Tây Ban Nha là gì?
không quý (kim loại) tiếng Tây Ban Nha là gì?
giả (tiền) {basic} cơ bản tiếng Tây Ban Nha là gì?
cơ sở tiếng Tây Ban Nha là gì?
(hoá học) (thuộc) bazơ {foundation} sự thành lập tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự sáng lập tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự thiết lập tiếng Tây Ban Nha là gì?
tổ chức (học viện tiếng Tây Ban Nha là gì?
nhà thương... do một quỹ tư cấp tiền) tiếng Tây Ban Nha là gì?
nền móng tiếng Tây Ban Nha là gì?
căn cứ tiếng Tây Ban Nha là gì?
cơ sở tiếng Tây Ban Nha là gì?
nền tảng {groundwork} nền tiếng Tây Ban Nha là gì?
(ngành đường sắt) nền đường tiếng Tây Ban Nha là gì?
chất nền (chất liệu chính để pha trộn...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(nghĩa bóng) căn cứ tiếng Tây Ban Nha là gì?
cơ sở {scaffolding} giàn (làm nhà...)

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.