sombrita tiếng Tây Ban Nha là gì?

sombrita tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng sombrita trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ sombrita tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm sombrita tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ sombrita

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

sombrita tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sombrita tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {shade} bóng, bóng tối ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), ((thường) số nhiều) chỗ có bóng râm; chỗ bóng mát; (số nhiều) bóng đêm, bóng (chỗ đậm màu trong bức tranh), sự chuyển dần màu; bức tranh tô màu chuyển dần (màu này chuyển sang màu khác một cách từ từ, không đột ngột), sự hơi khác nhau; sắc thái (đen & bóng), một chút, một ít, vật vô hình, vong hồn, vong linh, tán đèn, chụp đèn; cái lưỡi trai (che nắng cho mắt); ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ)) mành mành cửa sổ, (số nhiều) hầm rượu, chết xuống âm phủ, che bóng mát cho, che, (nghĩa bóng) làm tối sầm, làm sa sầm, đánh bóng (bức tranh), tô đậm dần, tô nhạt dần (màu sắc trong một bức tranh, để tránh sự chuyển đột ngột từ màu này sang màu khác), điều chỉnh độ cao (kèn, sáo...), ((thường) + off) đậm dần lên, nhạt dần đi, chuyền dần sang màu khác; thay đổi sắc thái (màu sắc, chính kiến...)
  • {shadow} bóng, bóng tối, bóng râm, bóng mát, bóng (của bức tranh); chỗ tối (trong gian phòng...), hình bóng; (bóng) bạn nối khố, bạn thân, người theo sát như hình với bóng, người đi theo không rời bước, điểm báo trước, dấu vết, chút, gợn, bóng, vật vô hình, sự tối tăm, sự che chở, sự bảo vệ, nhát gan; thần hồn nát thần tính, lo đến rạc người, mắt thâm quầng, (thơ ca) che, che bóng, làm tối sầm, làm sa sầm, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đánh bóng (bức tranh), ((thường) + forth) báo điểm trước, làm mờ hiện ra, theo dõi, dò

Thuật ngữ liên quan tới sombrita

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sombrita trong tiếng Tây Ban Nha

sombrita có nghĩa là: {shade} bóng, bóng tối ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), ((thường) số nhiều) chỗ có bóng râm; chỗ bóng mát; (số nhiều) bóng đêm, bóng (chỗ đậm màu trong bức tranh), sự chuyển dần màu; bức tranh tô màu chuyển dần (màu này chuyển sang màu khác một cách từ từ, không đột ngột), sự hơi khác nhau; sắc thái (đen & bóng), một chút, một ít, vật vô hình, vong hồn, vong linh, tán đèn, chụp đèn; cái lưỡi trai (che nắng cho mắt); ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ)) mành mành cửa sổ, (số nhiều) hầm rượu, chết xuống âm phủ, che bóng mát cho, che, (nghĩa bóng) làm tối sầm, làm sa sầm, đánh bóng (bức tranh), tô đậm dần, tô nhạt dần (màu sắc trong một bức tranh, để tránh sự chuyển đột ngột từ màu này sang màu khác), điều chỉnh độ cao (kèn, sáo...), ((thường) + off) đậm dần lên, nhạt dần đi, chuyền dần sang màu khác; thay đổi sắc thái (màu sắc, chính kiến...) {shadow} bóng, bóng tối, bóng râm, bóng mát, bóng (của bức tranh); chỗ tối (trong gian phòng...), hình bóng; (bóng) bạn nối khố, bạn thân, người theo sát như hình với bóng, người đi theo không rời bước, điểm báo trước, dấu vết, chút, gợn, bóng, vật vô hình, sự tối tăm, sự che chở, sự bảo vệ, nhát gan; thần hồn nát thần tính, lo đến rạc người, mắt thâm quầng, (thơ ca) che, che bóng, làm tối sầm, làm sa sầm, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đánh bóng (bức tranh), ((thường) + forth) báo điểm trước, làm mờ hiện ra, theo dõi, dò

Đây là cách dùng sombrita tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sombrita tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{shade} bóng tiếng Tây Ban Nha là gì?
bóng tối ((nghĩa đen) & tiếng Tây Ban Nha là gì?
(nghĩa bóng)) tiếng Tây Ban Nha là gì?
((thường) số nhiều) chỗ có bóng râm tiếng Tây Ban Nha là gì?
chỗ bóng mát tiếng Tây Ban Nha là gì?
(số nhiều) bóng đêm tiếng Tây Ban Nha là gì?
bóng (chỗ đậm màu trong bức tranh) tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự chuyển dần màu tiếng Tây Ban Nha là gì?
bức tranh tô màu chuyển dần (màu này chuyển sang màu khác một cách từ từ tiếng Tây Ban Nha là gì?
không đột ngột) tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự hơi khác nhau tiếng Tây Ban Nha là gì?
sắc thái (đen & tiếng Tây Ban Nha là gì?
bóng) tiếng Tây Ban Nha là gì?
một chút tiếng Tây Ban Nha là gì?
một ít tiếng Tây Ban Nha là gì?
vật vô hình tiếng Tây Ban Nha là gì?
vong hồn tiếng Tây Ban Nha là gì?
vong linh tiếng Tây Ban Nha là gì?
tán đèn tiếng Tây Ban Nha là gì?
chụp đèn tiếng Tây Ban Nha là gì?
cái lưỡi trai (che nắng cho mắt) tiếng Tây Ban Nha là gì?
((từ Mỹ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghĩa Mỹ)) mành mành cửa sổ tiếng Tây Ban Nha là gì?
(số nhiều) hầm rượu tiếng Tây Ban Nha là gì?
chết xuống âm phủ tiếng Tây Ban Nha là gì?
che bóng mát cho tiếng Tây Ban Nha là gì?
che tiếng Tây Ban Nha là gì?
(nghĩa bóng) làm tối sầm tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm sa sầm tiếng Tây Ban Nha là gì?
đánh bóng (bức tranh) tiếng Tây Ban Nha là gì?
tô đậm dần tiếng Tây Ban Nha là gì?
tô nhạt dần (màu sắc trong một bức tranh tiếng Tây Ban Nha là gì?
để tránh sự chuyển đột ngột từ màu này sang màu khác) tiếng Tây Ban Nha là gì?
điều chỉnh độ cao (kèn tiếng Tây Ban Nha là gì?
sáo...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
((thường) + off) đậm dần lên tiếng Tây Ban Nha là gì?
nhạt dần đi tiếng Tây Ban Nha là gì?
chuyền dần sang màu khác tiếng Tây Ban Nha là gì?
thay đổi sắc thái (màu sắc tiếng Tây Ban Nha là gì?
chính kiến...) {shadow} bóng tiếng Tây Ban Nha là gì?
bóng tối tiếng Tây Ban Nha là gì?
bóng râm tiếng Tây Ban Nha là gì?
bóng mát tiếng Tây Ban Nha là gì?
bóng (của bức tranh) tiếng Tây Ban Nha là gì?
chỗ tối (trong gian phòng...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
hình bóng tiếng Tây Ban Nha là gì?
(bóng) bạn nối khố tiếng Tây Ban Nha là gì?
bạn thân tiếng Tây Ban Nha là gì?
người theo sát như hình với bóng tiếng Tây Ban Nha là gì?
người đi theo không rời bước tiếng Tây Ban Nha là gì?
điểm báo trước tiếng Tây Ban Nha là gì?
dấu vết tiếng Tây Ban Nha là gì?
chút tiếng Tây Ban Nha là gì?
gợn tiếng Tây Ban Nha là gì?
bóng tiếng Tây Ban Nha là gì?
vật vô hình tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự tối tăm tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự che chở tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự bảo vệ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nhát gan tiếng Tây Ban Nha là gì?
thần hồn nát thần tính tiếng Tây Ban Nha là gì?
lo đến rạc người tiếng Tây Ban Nha là gì?
mắt thâm quầng tiếng Tây Ban Nha là gì?
(thơ ca) che tiếng Tây Ban Nha là gì?
che bóng tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm tối sầm tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm sa sầm tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ Mỹ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghĩa Mỹ) đánh bóng (bức tranh) tiếng Tây Ban Nha là gì?
((thường) + forth) báo điểm trước tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm mờ hiện ra tiếng Tây Ban Nha là gì?
theo dõi tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.