Thông tin thuật ngữ chính đáng tiếng Nhật
Từ điển Việt Nhật |
chính đáng
(phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ chính đáng
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
chính đáng tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ chính đáng trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chính đáng tiếng Nhật nghĩa là gì.
* adj - おんとう - 「穏当」 - せいとう - 「正当」 - ただしい - 「正しい」Ví dụ cách sử dụng từ "chính đáng" trong tiếng Nhật
- - không hợp lý (không chính đáng):穏当でない
- - Khao khát chính đáng:穏当な欲求
- - Về mặt ý nghĩa thì những điều bạn nói đều chính xác:ある意味ではあなたの言っていることは正しい
Tóm lại nội dung ý nghĩa của chính đáng trong tiếng Nhật
* adj - おんとう - 「穏当」 - せいとう - 「正当」 - ただしい - 「正しい」Ví dụ cách sử dụng từ "chính đáng" trong tiếng Nhật- không hợp lý (không chính đáng):穏当でない, - Khao khát chính đáng:穏当な欲求, - Về mặt ý nghĩa thì những điều bạn nói đều chính xác:ある意味ではあなたの言っていることは正しい,
Đây là cách dùng chính đáng tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chính đáng trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.