cuộc thi đấu trong tiếng Nhật là gì?

cuộc thi đấu tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng cuộc thi đấu trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ cuộc thi đấu tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm cuộc thi đấu tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ cuộc thi đấu

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

cuộc thi đấu tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cuộc thi đấu tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - きょうぎ - 「競技」 - しあい - 「試合」 - しょうぶ - 「勝負」 - マッチ

Ví dụ cách sử dụng từ "cuộc thi đấu" trong tiếng Nhật

  • - Cuộc thi đấu ngoài trời:屋外の競技
  • - Trận thi đấu xuyên quốc gia:クロスカントリー(競技)
  • - Tham gia vào cuộc thi đấu và chạy đua:競技・競走に加わって
  • - Bước vào cuộc thi đấu:競技(会)にエントリーする
  • - Trận đấu phải thắng bằng mọi giá:どうしても勝たなければならない試合
  • - Tháng trước cô ấy đã gia nhập đội bóng đá và ngày mai cô ấy sẽ có một trận đấu:あの子先月サッカーチーム入ったでしょ。で、明日は試合。

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cuộc thi đấu trong tiếng Nhật

* n - きょうぎ - 「競技」 - しあい - 「試合」 - しょうぶ - 「勝負」 - マッチVí dụ cách sử dụng từ "cuộc thi đấu" trong tiếng Nhật- Cuộc thi đấu ngoài trời:屋外の競技, - Trận thi đấu xuyên quốc gia:クロスカントリー(競技), - Tham gia vào cuộc thi đấu và chạy đua:競技・競走に加わって, - Bước vào cuộc thi đấu:競技(会)にエントリーする, - Trận đấu phải thắng bằng mọi giá:どうしても勝たなければならない試合, - Tháng trước cô ấy đã gia nhập đội bóng đá và ngày mai cô ấy sẽ có một trận đấu:あの子先月サッカーチーム入ったでしょ。で、明日は試合。,

Đây là cách dùng cuộc thi đấu tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cuộc thi đấu trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới cuộc thi đấu