cửa sổ trong tiếng Nhật là gì?

cửa sổ tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng cửa sổ trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ cửa sổ tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm cửa sổ tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ cửa sổ

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

cửa sổ tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cửa sổ tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - ウイドー - ウィンド - ウィンドウ - ウインドウ - まど - 「窓」

Ví dụ cách sử dụng từ "cửa sổ" trong tiếng Nhật

  • - cửa sổ ở bên sườn căn nhà:家の側面の ウィンド
  • - căn phòng này không có đến một cái cửa sổ:その部屋にはウィンドがひとつもない
  • - máy so mẫu cửa sổ (window comparator):ウィンドウ・コンパレータ11
  • - kính cửa sổ:ウィンドウ・グラス
  • - người lau chùi cửa sổ:ウィンドウ・クリーナ
  • - khung cửa sổ:ウィンドウ・フレーム
  • - quên khóa cửa sổ xe ô tô:車のウインドウをロックし忘れる
  • - Cửa sổ một cánh làm bằng kính.:1枚の板ガラスでできた窓

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cửa sổ trong tiếng Nhật

* n - ウイドー - ウィンド - ウィンドウ - ウインドウ - まど - 「窓」Ví dụ cách sử dụng từ "cửa sổ" trong tiếng Nhật- cửa sổ ở bên sườn căn nhà:家の側面の ウィンド, - căn phòng này không có đến một cái cửa sổ:その部屋にはウィンドがひとつもない, - máy so mẫu cửa sổ (window comparator):ウィンドウ・コンパレータ11, - kính cửa sổ:ウィンドウ・グラス, - người lau chùi cửa sổ:ウィンドウ・クリーナ, - khung cửa sổ:ウィンドウ・フレーム, - quên khóa cửa sổ xe ô tô:車のウインドウをロックし忘れる, - Cửa sổ một cánh làm bằng kính.:1枚の板ガラスでできた窓,

Đây là cách dùng cửa sổ tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cửa sổ trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới cửa sổ