Thông tin thuật ngữ đãi tiếng Nhật
Từ điển Việt Nhật |
đãi
(phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ đãi
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
đãi tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ đãi trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đãi tiếng Nhật nghĩa là gì.
* v - ごちそう - 「ご馳走する」 - ごちそうする - 「ご馳走する」Ví dụ cách sử dụng từ "đãi" trong tiếng Nhật
- - Đầu bếp đã đãi chúng tôi món tráng miệng miễn phí:シェフは私たちにデザートを無料でごちそうしてくれた
- - Lần sau khi chúng ta gặp nhau ở ~ tôi sẽ chiêu đãi (khao, đãi) anh:〜で次回会う時は私がごちそうします
Tóm lại nội dung ý nghĩa của đãi trong tiếng Nhật
* v - ごちそう - 「ご馳走する」 - ごちそうする - 「ご馳走する」Ví dụ cách sử dụng từ "đãi" trong tiếng Nhật- Đầu bếp đã đãi chúng tôi món tráng miệng miễn phí:シェフは私たちにデザートを無料でごちそうしてくれた, - Lần sau khi chúng ta gặp nhau ở ~ tôi sẽ chiêu đãi (khao, đãi) anh:〜で次回会う時は私がごちそうします,
Đây là cách dùng đãi tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đãi trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.