Thông tin thuật ngữ dân số tiếng Nhật
Từ điển Việt Nhật |
dân số
(phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ dân số
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
dân số tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ dân số trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ dân số tiếng Nhật nghĩa là gì.
* n - こくせい - 「国勢」 - じんこう - 「人口」Ví dụ cách sử dụng từ "dân số" trong tiếng Nhật
- - mật độ dân số cao:かなり密集した人口
- - dân số sinh sống ở vùng ngoại ô:郊外人口
- - dân số ở độ tuổi từ 18 đến 24:18歳から24歳までの年齢層の人口
Tóm lại nội dung ý nghĩa của dân số trong tiếng Nhật
* n - こくせい - 「国勢」 - じんこう - 「人口」Ví dụ cách sử dụng từ "dân số" trong tiếng Nhật- mật độ dân số cao:かなり密集した人口, - dân số sinh sống ở vùng ngoại ô:郊外人口, - dân số ở độ tuổi từ 18 đến 24:18歳から24歳までの年齢層の人口,
Đây là cách dùng dân số tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ dân số trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.