Thông tin thuật ngữ dịu dàng tiếng Nhật
Từ điển Việt Nhật |
dịu dàng
(phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ dịu dàng
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
dịu dàng tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ dịu dàng trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ dịu dàng tiếng Nhật nghĩa là gì.
* adj - いとおしい - おとなしい - 「大人しい」 - しとやか - 「淑やか」 - ものやわらか - 「物柔らか」 - やさしい - 「優しい」 - やわらか - 「柔らか」 - やわらかい - 「柔らかい」 - ゆうが - 「優雅」 * n - おんりょう - 「温良」 - [ÔN LƯƠNG] * Adj - おんわ - 「穏和」 * adv - やんわり - やんわりとVí dụ cách sử dụng từ "dịu dàng" trong tiếng Nhật
- - con bồ câu dịu dàng:おとなしいハト
- - một cô gái dịu dàng:おとなしいお嬢さん
- - Bằng cử chỉ thể hiện tình cảm rất dịu dàng:物柔らかな表情で
- - Người dễ thương (dịu dàng):温良な人
- - thái độ dịu dàng, tính cách hiền lành:態度・人柄が温和である
Tóm lại nội dung ý nghĩa của dịu dàng trong tiếng Nhật
* adj - いとおしい - おとなしい - 「大人しい」 - しとやか - 「淑やか」 - ものやわらか - 「物柔らか」 - やさしい - 「優しい」 - やわらか - 「柔らか」 - やわらかい - 「柔らかい」 - ゆうが - 「優雅」 * n - おんりょう - 「温良」 - [ÔN LƯƠNG] * Adj - おんわ - 「穏和」 * adv - やんわり - やんわりとVí dụ cách sử dụng từ "dịu dàng" trong tiếng Nhật- con bồ câu dịu dàng:おとなしいハト, - một cô gái dịu dàng:おとなしいお嬢さん, - Bằng cử chỉ thể hiện tình cảm rất dịu dàng:物柔らかな表情で, - Người dễ thương (dịu dàng):温良な人, - thái độ dịu dàng, tính cách hiền lành:態度・人柄が温和である,
Đây là cách dùng dịu dàng tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ dịu dàng trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.