giai đoạn chuyển tiếp trong tiếng Nhật là gì?

giai đoạn chuyển tiếp tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng giai đoạn chuyển tiếp trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ giai đoạn chuyển tiếp tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm giai đoạn chuyển tiếp tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ giai đoạn chuyển tiếp

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

giai đoạn chuyển tiếp tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ giai đoạn chuyển tiếp tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n, exp - かとき - 「過渡期」

Ví dụ cách sử dụng từ "giai đoạn chuyển tiếp" trong tiếng Nhật

  • - giai đoạn chuyển tiếp của bệnh lý:疫学の過渡期

Tóm lại nội dung ý nghĩa của giai đoạn chuyển tiếp trong tiếng Nhật

* n, exp - かとき - 「過渡期」Ví dụ cách sử dụng từ "giai đoạn chuyển tiếp" trong tiếng Nhật- giai đoạn chuyển tiếp của bệnh lý:疫学の過渡期,

Đây là cách dùng giai đoạn chuyển tiếp tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ giai đoạn chuyển tiếp trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới giai đoạn chuyển tiếp