giao tế trong tiếng Nhật là gì?

giao tế tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng giao tế trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ giao tế tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm giao tế tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ giao tế

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

giao tế tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ giao tế tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - こうさい - 「交際」 - せったい - 「接待」

Ví dụ cách sử dụng từ "giao tế" trong tiếng Nhật

  • - Người thận trọng trong mối quan hệ (giao tế, giao du, tình bạn) với người lạ.:他人との交際が慎重な人
  • - Mối quan hệ (giao tế, giao du, tình bạn) giữa những người dân với nhau:国民相互の交際
  • - Mối quan hệ (giao tế, giao du, tình bạn) với giới khác:異性との交際
  • - Mối quan hệ (giao tế, giao du, tình bạn) với ai:〜との交際

Tóm lại nội dung ý nghĩa của giao tế trong tiếng Nhật

* n - こうさい - 「交際」 - せったい - 「接待」Ví dụ cách sử dụng từ "giao tế" trong tiếng Nhật- Người thận trọng trong mối quan hệ (giao tế, giao du, tình bạn) với người lạ.:他人との交際が慎重な人, - Mối quan hệ (giao tế, giao du, tình bạn) giữa những người dân với nhau:国民相互の交際, - Mối quan hệ (giao tế, giao du, tình bạn) với giới khác:異性との交際, - Mối quan hệ (giao tế, giao du, tình bạn) với ai:〜との交際,

Đây là cách dùng giao tế tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ giao tế trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới giao tế