hướng dẫn trong tiếng Nhật là gì?

hướng dẫn tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng hướng dẫn trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ hướng dẫn tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm hướng dẫn tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ hướng dẫn

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

hướng dẫn tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hướng dẫn tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - あんない - 「案内」 - ガイダンス - ガイド - きょうじ - 「教示」 - くんれい - 「訓令」 - こうりょう - 「綱領」 - しじ - 「指示」 - しどう - 「指導」 - てびきしょ - 「手引書」 - [THỦ DẪN THƯ] * v - あんない - 「案内する」 - きょうじする - 「教示する」 - しどう - 「指導する」 - とおす - 「通す」 - みちびく - 「導く」 - ゆうどう - 「誘導する」

Ví dụ cách sử dụng từ "hướng dẫn" trong tiếng Nhật

  • - hướng dẫn tham quan:観光案内
  • - Hướng dẫn sử dụng thư viện:図書館利用案内
  • - hướng dẫn nhập học đại học:大学入学案内
  • - Hướng dẫn đỗ xe:駐車案内
  • - hướng dẫn nghề nghiệp:キャリア・ガイダンス
  • - hướng dẫn phát âm:音声ガイダンス
  • - hướng dẫn hoạt động ngoại khóa:課外活動ガイダンス
  • - hướng dẫn chi tiết về:〜のための完全ガイド
  • - hướng dẫn mua hàng thuận lợi:お得な買い物ガイド
  • - Chức năng hướng dẫn:教示機能
  • - hướng dẫn thao tác:作業教示
  • - hớng dẫn trực tiếp:直接教示
  • - dựa vào hướng dẫn của..:〜の訓令に基づいて
  • - khi trung tâm dịch vụ khuyên bạn nên thay thế những bộ phận đó, bạn nên tuân theo chu trình hướng dẫn đó, xem chương 5 của sách hướng dẫn sử dụng:サービス担当者から部品を交換するようにアドバイスがあった場合は、使用手引書の第5章の手順に従ってください
  • - hướng dẫn cái gì đó trên internet:〜をインターネットで案内する
  • - hướng dẫn ai đó đi một vòng:(人)を案内して回る
  • - hướng dẫn lên tầng hai:2階へ案内する
  • - có thể hướng dẫn (giảng giải) kỹ hơn về ~ được không ạ:〜についてもっと[より詳しく]ご教示いただければ幸いです。

Tóm lại nội dung ý nghĩa của hướng dẫn trong tiếng Nhật

* n - あんない - 「案内」 - ガイダンス - ガイド - きょうじ - 「教示」 - くんれい - 「訓令」 - こうりょう - 「綱領」 - しじ - 「指示」 - しどう - 「指導」 - てびきしょ - 「手引書」 - [THỦ DẪN THƯ] * v - あんない - 「案内する」 - きょうじする - 「教示する」 - しどう - 「指導する」 - とおす - 「通す」 - みちびく - 「導く」 - ゆうどう - 「誘導する」Ví dụ cách sử dụng từ "hướng dẫn" trong tiếng Nhật- hướng dẫn tham quan:観光案内, - Hướng dẫn sử dụng thư viện:図書館利用案内, - hướng dẫn nhập học đại học:大学入学案内, - Hướng dẫn đỗ xe:駐車案内, - hướng dẫn nghề nghiệp:キャリア・ガイダンス, - hướng dẫn phát âm:音声ガイダンス, - hướng dẫn hoạt động ngoại khóa:課外活動ガイダンス, - hướng dẫn chi tiết về:〜のための完全ガイド, - hướng dẫn mua hàng thuận lợi:お得な買い物ガイド, - Chức năng hướng dẫn:教示機能, - hướng dẫn thao tác:作業教示, - hớng dẫn trực tiếp:直接教示, - dựa vào hướng dẫn của..:〜の訓令に基づいて, - khi trung tâm dịch vụ khuyên bạn nên thay thế những bộ phận đó, bạn nên tuân theo chu trình hướng dẫn đó, xem chương 5 của sách hướng dẫn sử dụng:サービス担当者から部品を交換するようにアドバイスがあった場合は、使用手引書の第5章の手順に従ってください, - hướng dẫn cái gì đó trên internet:〜をインターネットで案内する, - hướng dẫn ai đó đi một vòng:(人)を案内して回る, - hướng dẫn lên tầng hai:2階へ案内する, - có thể hướng dẫn (giảng giải) kỹ hơn về ~ được không ạ:〜についてもっと[より詳しく]ご教示いただければ幸いです。,

Đây là cách dùng hướng dẫn tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hướng dẫn trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới hướng dẫn