khuyến cáo trong tiếng Nhật là gì?

khuyến cáo tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng khuyến cáo trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ khuyến cáo tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm khuyến cáo tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ khuyến cáo

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

khuyến cáo tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ khuyến cáo tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - おしらせ - 「お知らせ」 - おたっし - 「お達し」 - かんこく - 「勧告」 * v - かんこくする - 「勧告する」 - けいこく - 「警告する」 - ちゅうい - 「注意する」

Ví dụ cách sử dụng từ "khuyến cáo" trong tiếng Nhật

  • - khuyến cáo (thông đạt) từ chính phủ:政府からのお達し
  • - khuyến cáo liên quan đến việc phòng chống vật liệu hạt nhân:核物質の物理的防護に関する勧告
  • - khuyến cáo chính sách chung:一般的な政策勧告
  • - khuyến cáo đặc biệt liên quan đến giải pháp tài chính cho khủng bố:テロ資金対策に関する特別勧告
  • - khuyến cáo lố lăng:ばかげた勧告
  • - khuyến cáo gian lận:いんちきの勧告
  • - khuyến cáo nhằm xóa bỏ cái gì:〜の取り消しを勧告する
  • - khuyến cáo với mục đích:〜を目的に勧告する
  • - khuyến cáo liên quan đến cái gì:〜に関して勧告する
  • - khuyến cáo những biện pháp cần thiết nhằm làm gì:〜するために必要な措置を勧告する
  • - Giám thị khuyến cáo thí sinh không nên gian lận.:試験管は受験生にカンニングをしないように注意した。

Tóm lại nội dung ý nghĩa của khuyến cáo trong tiếng Nhật

* n - おしらせ - 「お知らせ」 - おたっし - 「お達し」 - かんこく - 「勧告」 * v - かんこくする - 「勧告する」 - けいこく - 「警告する」 - ちゅうい - 「注意する」Ví dụ cách sử dụng từ "khuyến cáo" trong tiếng Nhật- khuyến cáo (thông đạt) từ chính phủ:政府からのお達し, - khuyến cáo liên quan đến việc phòng chống vật liệu hạt nhân:核物質の物理的防護に関する勧告, - khuyến cáo chính sách chung:一般的な政策勧告, - khuyến cáo đặc biệt liên quan đến giải pháp tài chính cho khủng bố:テロ資金対策に関する特別勧告, - khuyến cáo lố lăng:ばかげた勧告, - khuyến cáo gian lận:いんちきの勧告, - khuyến cáo nhằm xóa bỏ cái gì:〜の取り消しを勧告する, - khuyến cáo với mục đích:〜を目的に勧告する, - khuyến cáo liên quan đến cái gì:〜に関して勧告する, - khuyến cáo những biện pháp cần thiết nhằm làm gì:〜するために必要な措置を勧告する, - Giám thị khuyến cáo thí sinh không nên gian lận.:試験管は受験生にカンニングをしないように注意した。,

Đây là cách dùng khuyến cáo tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ khuyến cáo trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới khuyến cáo