khởi điểm trong tiếng Nhật là gì?

khởi điểm tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng khởi điểm trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ khởi điểm tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm khởi điểm tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ khởi điểm

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

khởi điểm tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ khởi điểm tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - きてん - 「起点」

Ví dụ cách sử dụng từ "khởi điểm" trong tiếng Nhật

  • - lấy bề mặt của ~ làm điểm xuất phát (khởi điểm):〜の表面を起点とする
  • - khởi điểm quan trọng:主要な起点
  • - khởi điểm phát triển:開発起点
  • - khởi điểm (điểm xuất phát) cho cái gì ở đâu:...における〜の起点

Tóm lại nội dung ý nghĩa của khởi điểm trong tiếng Nhật

* n - きてん - 「起点」Ví dụ cách sử dụng từ "khởi điểm" trong tiếng Nhật- lấy bề mặt của ~ làm điểm xuất phát (khởi điểm):〜の表面を起点とする, - khởi điểm quan trọng:主要な起点, - khởi điểm phát triển:開発起点, - khởi điểm (điểm xuất phát) cho cái gì ở đâu:...における〜の起点,

Đây là cách dùng khởi điểm tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ khởi điểm trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới khởi điểm