màng trong trong tiếng Nhật là gì?

màng trong tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng màng trong trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ màng trong tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm màng trong tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ màng trong

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

màng trong tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ màng trong tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - ないひ - 「内皮」 - [NỘI BÌ] - ないまく - 「内膜」 - [NỘI MÔ]

Ví dụ cách sử dụng từ "màng trong" trong tiếng Nhật

  • - Sự sinh trưởng của màng trong:内皮の増殖
  • - Sự loạn dưỡng màng trong của giác mạc:角膜内皮のジストロフィー
  • - Chứng sơ hóa màng trong của mạch máu:血管内膜の線維症
  • - Kiểm tra sinh thiết màng trong của tử cung:子宮内膜の生検

Tóm lại nội dung ý nghĩa của màng trong trong tiếng Nhật

* n - ないひ - 「内皮」 - [NỘI BÌ] - ないまく - 「内膜」 - [NỘI MÔ]Ví dụ cách sử dụng từ "màng trong" trong tiếng Nhật- Sự sinh trưởng của màng trong:内皮の増殖, - Sự loạn dưỡng màng trong của giác mạc:角膜内皮のジストロフィー, - Chứng sơ hóa màng trong của mạch máu:血管内膜の線維症, - Kiểm tra sinh thiết màng trong của tử cung:子宮内膜の生検,

Đây là cách dùng màng trong tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ màng trong trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới màng trong