người truyền đạo trong tiếng Nhật là gì?

người truyền đạo tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng người truyền đạo trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ người truyền đạo tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm người truyền đạo tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ người truyền đạo

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

người truyền đạo tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ người truyền đạo tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - でんどうし - 「伝道師」 - [TRUYỀN ĐẠO SƯ] - でんどうしゃ - 「伝道者」 - [TRUYỀN ĐẠO GIẢ]

Ví dụ cách sử dụng từ "người truyền đạo" trong tiếng Nhật

  • - Người truyền đạo Phật:仏教の伝道師
  • - Làm nhiệm vụ truyền giảng đạo.:伝道師の役を務める
  • - Tình nguyện viên có lòng nhiệt tình như những nhà truyền đạo.:伝道者のような熱意を持ったボランティア
  • - Người truyền đạo kinh phúc âm đầy nhiệt tình.:ひどく熱心な福音伝道者

Tóm lại nội dung ý nghĩa của người truyền đạo trong tiếng Nhật

* n - でんどうし - 「伝道師」 - [TRUYỀN ĐẠO SƯ] - でんどうしゃ - 「伝道者」 - [TRUYỀN ĐẠO GIẢ]Ví dụ cách sử dụng từ "người truyền đạo" trong tiếng Nhật- Người truyền đạo Phật:仏教の伝道師, - Làm nhiệm vụ truyền giảng đạo.:伝道師の役を務める, - Tình nguyện viên có lòng nhiệt tình như những nhà truyền đạo.:伝道者のような熱意を持ったボランティア, - Người truyền đạo kinh phúc âm đầy nhiệt tình.:ひどく熱心な福音伝道者,

Đây là cách dùng người truyền đạo tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ người truyền đạo trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới người truyền đạo