nhân vật cốt cán trong tiếng Nhật là gì?

nhân vật cốt cán tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng nhân vật cốt cán trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ nhân vật cốt cán tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm nhân vật cốt cán tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ nhân vật cốt cán

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

nhân vật cốt cán tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nhân vật cốt cán tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n, exp - かんぶ - 「幹部」

Ví dụ cách sử dụng từ "nhân vật cốt cán" trong tiếng Nhật

  • - nhân vật cốt cán (lãnh đạo) của đảng dân chủ:共産党の幹部

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nhân vật cốt cán trong tiếng Nhật

* n, exp - かんぶ - 「幹部」Ví dụ cách sử dụng từ "nhân vật cốt cán" trong tiếng Nhật- nhân vật cốt cán (lãnh đạo) của đảng dân chủ:共産党の幹部,

Đây là cách dùng nhân vật cốt cán tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nhân vật cốt cán trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới nhân vật cốt cán