Thông tin thuật ngữ nổi tiếng Nhật
Từ điển Việt Nhật |
nổi
(phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ nổi
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
nổi tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ nổi trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nổi tiếng Nhật nghĩa là gì.
- うかぶ - 「浮かぶ」 * v - うく - 「浮く」 - おこす - 「起こす」 - ただよう - 「漂う」 - ふよう - 「浮揚する」 - [PHÙ DƯƠNG]Ví dụ cách sử dụng từ "nổi" trong tiếng Nhật
- - nhẹ đến nỗi nổi cả trên mặt nước:水に浮くほど軽い
- - mảnh gỗ nổi lềnh bềnh trên mặt biển:木片は海に漂う
Tóm lại nội dung ý nghĩa của nổi trong tiếng Nhật
- うかぶ - 「浮かぶ」 * v - うく - 「浮く」 - おこす - 「起こす」 - ただよう - 「漂う」 - ふよう - 「浮揚する」 - [PHÙ DƯƠNG]Ví dụ cách sử dụng từ "nổi" trong tiếng Nhật- nhẹ đến nỗi nổi cả trên mặt nước:水に浮くほど軽い, - mảnh gỗ nổi lềnh bềnh trên mặt biển:木片は海に漂う,
Đây là cách dùng nổi tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nổi trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.