phái cải cách trong tiếng Nhật là gì?

phái cải cách tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng phái cải cách trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ phái cải cách tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm phái cải cách tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ phái cải cách

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

phái cải cách tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ phái cải cách tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - かいかくは - 「改革派」

Ví dụ cách sử dụng từ "phái cải cách" trong tiếng Nhật

  • - Tham gia vào phái cải cách của những người trẻ tuổi:若手改革派と交わる
  • - Bác bỏ yêu cầu của phái cải cách những người trẻ tuổi:若手改革派の要求をはねつける
  • - Chính trị gia cầm đầu phái cải cách:改革派幹部政治家
  • - Phái cải cách có xu hướng coi truyền thống như một gánh nặng của nhân loại:改革派には、伝統を世間に対する抑圧だと見なす傾向がある
  • - Hình thành phái cải cách trong nội bộ Đảng cầm quyền:与党内部に改革派を形成する

Tóm lại nội dung ý nghĩa của phái cải cách trong tiếng Nhật

* n - かいかくは - 「改革派」Ví dụ cách sử dụng từ "phái cải cách" trong tiếng Nhật- Tham gia vào phái cải cách của những người trẻ tuổi:若手改革派と交わる, - Bác bỏ yêu cầu của phái cải cách những người trẻ tuổi:若手改革派の要求をはねつける, - Chính trị gia cầm đầu phái cải cách:改革派幹部政治家, - Phái cải cách có xu hướng coi truyền thống như một gánh nặng của nhân loại:改革派には、伝統を世間に対する抑圧だと見なす傾向がある, - Hình thành phái cải cách trong nội bộ Đảng cầm quyền:与党内部に改革派を形成する,

Đây là cách dùng phái cải cách tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ phái cải cách trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới phái cải cách