rô-bốt trong tiếng Nhật là gì?

rô-bốt tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng rô-bốt trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ rô-bốt tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm rô-bốt tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ rô-bốt

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

rô-bốt tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ rô-bốt tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - アンドロイド

Tóm lại nội dung ý nghĩa của rô-bốt trong tiếng Nhật

* n - アンドロイド

Đây là cách dùng rô-bốt tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ rô-bốt trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới rô-bốt